Bản dịch của từ Conditional expectation trong tiếng Việt

Conditional expectation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Conditional expectation (Noun)

kəndˈɪʃənəl ˌɛkspɛktˈeɪʃən
kəndˈɪʃənəl ˌɛkspɛktˈeɪʃən
01

Giá trị mong đợi của một biến ngẫu nhiên với điều kiện một điều kiện nhất định xảy ra; một khái niệm cơ bản trong lý thuyết xác suất.

The expected value of a random variable given that a certain condition holds; a fundamental concept in probability theory.

Ví dụ

Conditional expectation helps us understand social behaviors under specific circumstances.

Kỳ vọng có điều kiện giúp chúng ta hiểu hành vi xã hội trong hoàn cảnh cụ thể.

Conditional expectation does not apply well to all social situations and events.

Kỳ vọng có điều kiện không áp dụng tốt cho mọi tình huống và sự kiện xã hội.

What is the role of conditional expectation in analyzing social trends?

Vai trò của kỳ vọng có điều kiện trong việc phân tích xu hướng xã hội là gì?

02

Một thước đo thống kê cung cấp kết quả trung bình của một biến ngẫu nhiên theo một điều kiện cụ thể hoặc tập hợp các điều kiện.

A statistical measure that provides the average outcome of a random variable under a specific condition or set of conditions.

Ví dụ

The conditional expectation of income rises with higher education levels.

Giá trị kỳ vọng điều kiện của thu nhập tăng với trình độ học vấn cao.

The conditional expectation does not apply to random events without conditions.

Giá trị kỳ vọng điều kiện không áp dụng cho các sự kiện ngẫu nhiên không có điều kiện.

What is the conditional expectation for job satisfaction in different industries?

Giá trị kỳ vọng điều kiện cho sự hài lòng trong công việc ở các ngành khác nhau là gì?

03

Sử dụng trong bối cảnh các quá trình ngẫu nhiên và suy diễn bayesian để cập nhật xác suất khi có nhiều thông tin hơn.

Used in the context of stochastic processes and bayesian inference to update probabilities as more information becomes available.

Ví dụ

Conditional expectation helps predict social behaviors based on new data.

Kỳ vọng có điều kiện giúp dự đoán hành vi xã hội dựa trên dữ liệu mới.

Many researchers do not understand conditional expectation in social science studies.

Nhiều nhà nghiên cứu không hiểu kỳ vọng có điều kiện trong các nghiên cứu xã hội.

What is the role of conditional expectation in social probability models?

Vai trò của kỳ vọng có điều kiện trong các mô hình xác suất xã hội là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/conditional expectation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Conditional expectation

Không có idiom phù hợp