Bản dịch của từ Cruising trong tiếng Việt

Cruising

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cruising (Noun)

kɹˈuzɪŋ
kɹˈuzɪŋ
01

Lái xe vòng quanh mà không có điểm đến chính xác được coi là một hoạt động xã hội.

Driving around without an exact destination as a social activity.

Ví dụ

Cruising is a popular weekend activity among teenagers in the town.

Đi chơi không điểm đến là hoạt động cuối tuần phổ biến giữa các bạn trẻ ở thị trấn.

The group of friends enjoyed cruising along the coastal road.

Nhóm bạn thích thú khi đi chơi dọc theo con đường ven biển.

They decided to go cruising after dinner to relax and chat.

Họ quyết định đi chơi sau bữa tối để thư giãn và trò chuyện.

02

(từ lóng) đi bộ hoặc lái xe quanh một địa phương để tìm bạn tình bình thường, đặc biệt là trong số những người đồng tính nam.

Slang walking or driving about a locality in search of a casual sex partner especially among gay males.

Ví dụ

He enjoys cruising in the neighborhood on weekends.

Anh ấy thích đi dạo trong khu phố vào cuối tuần.

Cruising is a common way for some people to socialize.

Đi dạo là cách phổ biến để một số người giao tiếp xã hội.

They met while cruising for potential partners in the area.

Họ gặp nhau trong khi tìm kiếm đối tác tiềm năng trong khu vực.

03

(thể hình, tiếng lóng) giảm liều lượng ped thay vì giảm dần chúng.

Bodybuilding slang reducing the dosage of peds instead of cycling them off.

Ví dụ

After months of cruising, he finally decided to start a new cycle.

Sau nhiều tháng cruising, anh ấy cuối cùng quyết định bắt đầu một chu kỳ mới.

Cruising helps maintain gains while allowing the body to recover naturally.

Cruising giúp duy trì những cải thiện trong khi cho phép cơ thể phục hồi một cách tự nhiên.

Many bodybuilders incorporate cruising phases in their training routines.

Nhiều vận động viên thể hình kết hợp các giai đoạn cruising trong lịch trình tập luyện của họ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cruising cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 1- Bài mẫu và từ vựng
[...] Additionally, the figure for visitors staying on ships was lower than that for those choosing to stay on the island during most of the period [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 1- Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 1- Bài mẫu và từ vựng
[...] Likewise, the number of tourists who stayed on ships experienced a sharp increase to precisely 2 million, surpassing the figure for those staying on the island (1.5 million [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 1- Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 1- Bài mẫu và từ vựng
[...] In 2010, the total number of tourists travelling to the Caribbean island stood at exactly 1 million, with 75,000 opting for staying on the island, whereas the rest decided to stay on ships [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 1- Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 1- Bài mẫu và từ vựng
[...] Over the following 2 years, while there was an insignificant drop to the lowest point of just below 0.25 million in the number of visitors staying on ships, staying on the island was still a more popular choice with 1.25 million visitors [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 1- Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Cruising

Không có idiom phù hợp