Bản dịch của từ Dims trong tiếng Việt

Dims

Verb

Dims (Verb)

dˈɪmz
dˈɪmz
01

Ngôi thứ ba số ít hiện tại đơn biểu thị sự mờ nhạt.

Thirdperson singular simple present indicative of dim.

Ví dụ

The city dims its lights during the annual Earth Hour event.

Thành phố giảm ánh sáng trong sự kiện Giờ Trái Đất hàng năm.

The city does not dims its lights on regular nights.

Thành phố không giảm ánh sáng vào những đêm bình thường.

Why dims the city lights during the festival in June?

Tại sao thành phố lại giảm ánh sáng trong lễ hội vào tháng Sáu?

She dims the lights to create a cozy atmosphere in the room.

Cô ấy làm tối đèn để tạo không khí ấm cúng trong phòng.

He does not dim his enthusiasm when discussing social issues.

Anh ấy không làm mờ sự hăng hái khi thảo luận về vấn đề xã hội.

Dạng động từ của Dims (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dim

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dimmed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dimmed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dims

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dimming

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dims cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dims

Không có idiom phù hợp