Bản dịch của từ Dims trong tiếng Việt
Dims
Dims (Verb)
Ngôi thứ ba số ít hiện tại đơn biểu thị sự mờ nhạt.
Thirdperson singular simple present indicative of dim.
The city dims its lights during the annual Earth Hour event.
Thành phố giảm ánh sáng trong sự kiện Giờ Trái Đất hàng năm.
The city does not dims its lights on regular nights.
Thành phố không giảm ánh sáng vào những đêm bình thường.
Why dims the city lights during the festival in June?
Tại sao thành phố lại giảm ánh sáng trong lễ hội vào tháng Sáu?
She dims the lights to create a cozy atmosphere in the room.
Cô ấy làm tối đèn để tạo không khí ấm cúng trong phòng.
He does not dim his enthusiasm when discussing social issues.
Anh ấy không làm mờ sự hăng hái khi thảo luận về vấn đề xã hội.
Dạng động từ của Dims (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Dim |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Dimmed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Dimmed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Dims |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Dimming |
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Dims cùng Chu Du Speak