Bản dịch của từ Dumb down trong tiếng Việt
Dumb down

Dumb down (Verb)
Many social programs dumb down important issues for the public's understanding.
Nhiều chương trình xã hội làm đơn giản hóa các vấn đề quan trọng cho công chúng.
They do not want to dumb down the conversation about social justice.
Họ không muốn làm đơn giản hóa cuộc trò chuyện về công bằng xã hội.
Can we avoid the need to dumb down social topics for clarity?
Chúng ta có thể tránh cần làm đơn giản hóa các chủ đề xã hội để rõ ràng không?
Để hạ thấp trí thông minh hoặc chất lượng của cái gì đó, đặc biệt là trong truyền thông hoặc giáo dục.
To lower the intelligence or quality of something, particularly in media or education.
Many schools dumb down their curriculum for easier student understanding.
Nhiều trường học hạ thấp chương trình học để học sinh dễ hiểu.
Teachers should not dumb down lessons for advanced students.
Giáo viên không nên hạ thấp bài học cho học sinh nâng cao.
Do you think media dumbs down important social issues?
Bạn có nghĩ rằng truyền thông hạ thấp các vấn đề xã hội quan trọng không?
Để làm loãng nội dung trí tuệ của cái gì đó, làm cho nó dễ tiếp cận hơn với một khán giả rộng rãi.
To dilute the intellectual content of something, making it more accessible to a wider audience.
They decided to dumb down the presentation for the community meeting.
Họ quyết định đơn giản hóa bài thuyết trình cho cuộc họp cộng đồng.
The teacher did not want to dumb down the lesson for students.
Giáo viên không muốn đơn giản hóa bài học cho học sinh.
Should we dumb down the report for the general public?
Chúng ta có nên đơn giản hóa báo cáo cho công chúng không?