Bản dịch của từ Electro convulsive therapy trong tiếng Việt

Electro convulsive therapy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Electro convulsive therapy (Noun)

ɨlˈɛktɹoʊ kənvˈʌlsɨv θˈɛɹəpi
ɨlˈɛktɹoʊ kənvˈʌlsɨv θˈɛɹəpi
01

Một phương pháp điều trị y tế cho trầm cảm nặng liên quan đến việc áp dụng dòng điện lên não.

A medical treatment for severe depression involving the application of electrical currents to the brain.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một thủ tục được sử dụng để điều trị một số bệnh tâm thần, thường yêu cầu gây mê và thuốc giãn cơ.

A procedure used to treat certain mental illnesses, often requiring anesthesia and muscle relaxants.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Thường được sử dụng như một biện pháp cuối cùng khi các phương pháp điều trị khác không mang lại hiệu quả.

Generally used as a last resort when other treatments have failed to provide relief.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Electro convulsive therapy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Electro convulsive therapy

Không có idiom phù hợp