Bản dịch của từ Feudalism trong tiếng Việt
Feudalism
Feudalism (Noun)
Hệ thống xã hội thống trị ở châu âu thời trung cổ, trong đó giới quý tộc nắm giữ đất đai từ vương quyền để đổi lấy nghĩa vụ quân sự, và các chư hầu đến lượt họ là tá điền của quý tộc, trong khi nông dân (villein hoặc nông nô) buộc phải sống trên đất của lãnh chúa và dành cho anh ta sự tôn kính, sức lao động và một phần sản phẩm, để đổi lấy sự bảo vệ quân sự.
The dominant social system in medieval europe in which the nobility held lands from the crown in exchange for military service and vassals were in turn tenants of the nobles while the peasants villeins or serfs were obliged to live on their lords land and give him homage labour and a share of the produce notionally in exchange for military protection.
Feudalism created a strict social hierarchy in medieval Europe.
Chế độ phong kiến tạo ra một hệ thống xã hội nghiêm ngặt ở châu Âu trung cổ.
Feudalism did not allow peasants to own land freely.
Chế độ phong kiến không cho phép nông dân sở hữu đất đai tự do.
Did feudalism benefit the nobility more than the peasants?
Chế độ phong kiến có lợi cho giới quý tộc hơn nông dân không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp