Bản dịch của từ Film noir trong tiếng Việt

Film noir

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Film noir (Noun)

01

Một phong cách hoặc thể loại phim điện ảnh được đánh dấu bằng tâm trạng bi quan, chủ nghĩa định mệnh và đe dọa. thuật ngữ này ban đầu được áp dụng (bởi một nhóm nhà phê bình người pháp) cho phim kinh dị hoặc trinh thám mỹ được thực hiện trong giai đoạn 1944–54 và cho tác phẩm của các đạo diễn như orson welles, fritz lang và billy wilder.

A style or genre of cinematographic film marked by a mood of pessimism fatalism and menace the term was originally applied by a group of french critics to american thriller or detective films made in the period 1944–54 and to the work of directors such as orson welles fritz lang and billy wilder.

Ví dụ

Film noir movies often feature morally ambiguous characters and dark settings.

Phim noir thường có những nhân vật không rõ lương tâm và cài đặt tối tăm.

Some people find film noir too gloomy and depressing for their taste.

Một số người thấy phim noir quá u ám và buồn chán với sở thích của họ.

Is film noir a popular genre among young adults in your country?

Phim noir có phải là một thể loại phổ biến trong giới trẻ ở quốc gia của bạn không?

Film noir movies often feature morally ambiguous characters and dark storylines.

Phim noir thường có những nhân vật mơ hồ về đạo đức và cốt truyện u ám.

Some people find film noir too gloomy and unsettling to watch.

Một số người thấy phim noir quá u ám và làm họ không yên tâm khi xem.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/film noir/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Film noir

Không có idiom phù hợp