Bản dịch của từ Fleece trong tiếng Việt

Fleece

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fleece (Noun)

flˈis
flˈis
01

Lớp lông cừu hoặc dê.

The woolly covering of a sheep or goat.

Ví dụ

The farmer sheared the fleece off the sheep.

Người nông dân cắt lông cừu ra khỏi cừu.

The soft fleece was used to make warm blankets.

Lông mềm được sử dụng để làm chăn ấm.

The fleece of the goat was white and fluffy.

Lông của con dê màu trắng và bông xù.

02

Là loại vải ấm áp mềm mại có kết cấu tương tự len cừu, được dùng làm chất liệu lót.

A soft warm fabric with a texture similar to sheeps wool used as a lining material.

Ví dụ

She wore a fleece jacket to stay warm during the winter.

Cô ấy mặc một chiếc áo khoác lông cừu để giữ ấm trong mùa đông.

The homeless shelter provided blankets made of fleece material.

Nơi trú ẩn cho người vô gia cư cung cấp chăn làm từ vật liệu lông cừu.

The company donated fleece fabric to the local charity organization.

Công ty quyên góp vải lông cừu cho tổ chức từ thiện địa phương.

Dạng danh từ của Fleece (Noun)

SingularPlural

Fleece

Fleeces

Fleece (Verb)

flˈis
flˈis
01

Nhận được rất nhiều tiền từ (ai đó), thường bằng cách tính giá quá cao hoặc lừa đảo họ.

Obtain a great deal of money from someone typically by overcharging or swindling them.

Ví dụ

The scammer fleeced unsuspecting individuals by selling fake charity tickets.

Kẻ lừa đảo đã lừa bịp những người không ngờ bằng cách bán vé từ thiện giả mạo.

The fraudulent company fleeced customers with inflated prices for basic services.

Công ty gian lận đã lừa bịp khách hàng bằng giá cả thổi phồng cho các dịch vụ cơ bản.

He was accused of trying to fleece his elderly neighbor out of her savings.

Anh ta bị buộc tội cố gắng lừa bà hàng xóm già ra khỏi số tiền tiết kiệm của bà ấy.

02

Che như thể bằng một chiếc lông cừu.

Cover as if with a fleece.

Ví dụ

The organization aims to fleece the vulnerable population for profit.

Tổ chức nhằm lừa dối dân số yếu đuối vì lợi nhuận.

Some scammers try to fleece unsuspecting individuals through online schemes.

Một số kẻ lừa đảo cố gắng lừa dối những người không nghi ngờ thông qua các kế hoạch trực tuyến.

The fake charity was uncovered when they attempted to fleece donors.

Tổ chức từ thiện giả mạo đã bị phát hiện khi họ cố gắng lừa dối nhà hảo tâm.

Dạng động từ của Fleece (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fleece

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fleeced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fleeced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fleeces

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fleecing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fleece cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fleece

Không có idiom phù hợp