Bản dịch của từ Floor monitor trong tiếng Việt
Floor monitor
Noun [U/C]

Floor monitor (Noun)
flˈɔɹ mˈɑnətɚ
flˈɔɹ mˈɑnətɚ
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Một người có trách nhiệm đảm bảo rằng sàn của một địa điểm được dọn dẹp và tổ chức, thường là trong các buổi biểu diễn hoặc sự kiện.
A person responsible for ensuring that the floor of a venue is cleared and organized, often in a performance or event setting.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Một loại thiết bị âm thanh hoặc hình ảnh được sử dụng để theo dõi mức âm thanh hoặc hình ảnh từ sân khấu hoặc khu vực, thường được sử dụng trong các phòng thu hoặc rạp hát.
A type of audio or visual equipment used to monitor sound levels or images from a stage or area, often employed in studios or theaters.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Floor monitor
Không có idiom phù hợp