Bản dịch của từ Founders trong tiếng Việt

Founders

Noun [U/C]

Founders (Noun)

fˈaʊndɚz
fˈaʊndɚz
01

Người thành lập cơ quan, doanh nghiệp hoặc tổ chức.

A person who establishes an institution business or organization.

Ví dụ

The founders of Facebook changed social media forever in 2004.

Những người sáng lập Facebook đã thay đổi mạng xã hội mãi mãi vào năm 2004.

Many founders do not seek fame or recognition for their work.

Nhiều người sáng lập không tìm kiếm danh tiếng hay sự công nhận cho công việc của họ.

Are the founders of Google still involved in social projects today?

Có phải những người sáng lập Google vẫn tham gia vào các dự án xã hội hôm nay không?

02

Một người bắt đầu hoặc tạo ra một cái gì đó.

A person who starts or creates something.

Ví dụ

The founders of Facebook are Mark Zuckerberg and his college friends.

Các người sáng lập Facebook là Mark Zuckerberg và bạn bè đại học của anh ấy.

Many founders do not receive recognition for their hard work.

Nhiều người sáng lập không nhận được sự công nhận cho công việc khó khăn của họ.

Who are the founders of the social movement in 2020?

Ai là những người sáng lập phong trào xã hội năm 2020?

03

Trong bối cảnh của một công ty, các cá nhân khởi xướng việc thành lập công ty đó.

In the context of a company the individuals who initiate the formation of that company.

Ví dụ

The founders of Facebook changed social media forever in 2004.

Các nhà sáng lập của Facebook đã thay đổi mạng xã hội mãi mãi vào năm 2004.

Not all founders succeed in creating a lasting social impact.

Không phải tất cả các nhà sáng lập đều thành công trong việc tạo ra tác động xã hội lâu dài.

Who are the founders of the social enterprise you admire?

Những ai là các nhà sáng lập của doanh nghiệp xã hội mà bạn ngưỡng mộ?

Dạng danh từ của Founders (Noun)

SingularPlural

Founder

Founders

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Founders cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] As the of Youth book, she has been honoured by many female leaders in Vietnam for her efforts [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Founders

Không có idiom phù hợp