Bản dịch của từ Guaranty trong tiếng Việt

Guaranty

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Guaranty (Noun)

gˌɛɹn̩tˈi
gˈæɹn̩tˌi
01

Một sự đảm bảo hoặc đảm bảo.

An assurance or guarantee.

Ví dụ

The company provided a guaranty of quality for their products.

Công ty cung cấp một sự đảm bảo về chất lượng cho sản phẩm của họ.

She gave her friend a guaranty that she would always be there for her.

Cô ấy đảm bảo với bạn mình rằng cô ấy luôn ở đó cho bạn.

The contract included a guaranty clause to ensure payment security.

Hợp đồng bao gồm một điều khoản bảo đảm để đảm bảo an toàn thanh toán.

02

(luật) cam kết trả lời về việc thanh toán một số khoản nợ hoặc việc thực hiện hợp đồng hoặc nghĩa vụ nào đó của người khác trong trường hợp người đó không thanh toán hoặc thực hiện; bảo hành; một chứng khoán.

(law) an undertaking to answer for the payment of some debt, or the performance of some contract or duty, of another, in case of the failure of such other to pay or perform; a warranty; a security.

Ví dụ

The guaranty was signed to ensure the loan repayment.

Sự bảo lãnh đã được ký để đảm bảo việc trả nợ cho vay.

She provided a guaranty for her friend's business venture.

Cô ấy đã cung cấp sự bảo lãnh cho dự án kinh doanh của bạn cô.

The guaranty agreement protected the rights of both parties.

Hợp đồng bảo lãnh bảo vệ quyền lợi của cả hai bên.

03

Một cái gì đó phục vụ như một sự đảm bảo cho một cam kết như vậy.

Something serving as a security for such an undertaking.

Ví dụ

His savings account acted as a guaranty for the loan.

Tài khoản tiết kiệm của anh ấy làm bảo đảm cho khoản vay.

The guaranty of employment helped her secure the apartment lease.

Bảo đảm việc làm giúp cô ấy thuê được căn hộ.

The guaranty from her parents boosted her confidence to start the business.

Bảo đảm từ bố mẹ cô ấy tăng cường lòng tự tin để bắt đầu kinh doanh.

Dạng danh từ của Guaranty (Noun)

SingularPlural

Guaranty

Guaranties

Guaranty (Verb)

gˌɛɹn̩tˈi
gˈæɹn̩tˌi
01

Hình thức bảo lãnh thay thế.

Alternative form of guarantee.

Ví dụ

She will guaranty the success of the charity event.

Cô ấy sẽ đảm bảo thành công của sự kiện từ thiện.

The organization guaranties fair treatment for all members.

Tổ chức đảm bảo sự công bằng đối với tất cả các thành viên.

He guarantied the safety of the participants during the protest.

Anh ấy đảm bảo an toàn cho những người tham gia trong cuộc biểu tình.

Dạng động từ của Guaranty (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Guaranty

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Guarantied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Guarantied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Guaranties

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Guarantying

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/guaranty/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Guaranty

Không có idiom phù hợp