Bản dịch của từ Gypsy trong tiếng Việt

Gypsy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gypsy (Noun)

dʒˈɪpsi
dʒˈɪpsi
01

Một thành viên của một dân tộc du hành có truyền thống sống bằng nghề buôn bán lưu động và bói toán. người di-gan nói một ngôn ngữ (tiếng la mã) có liên quan đến tiếng hindi và được cho là có nguồn gốc từ nam á.

A member of a travelling people traditionally living by itinerant trade and fortune telling gypsies speak a language romany that is related to hindi and are believed to have originated in south asia.

Ví dụ

The gypsy community in the area practices traditional fortune telling.

Cộng đồng người du mục trong khu vực thường thực hành bói toán truyền thống.

Gypsies are known for their colorful caravans and vibrant cultural traditions.

Người du mục nổi tiếng với những chiếc xe lu tràn ngập màu sắc và truyền thống văn hóa sôi động.

The history of the gypsy people traces back to South Asia.

Lịch sử của người du mục có nguồn gốc từ Nam Á.

02

Một người du mục hoặc có tinh thần tự do.

A nomadic or freespirited person.

Ví dụ

The gypsy traveled from town to town, embracing a free lifestyle.

Người du mục đi từ thị trấn này đến thị trấn khác, thích thú với lối sống tự do.

The gypsy community gathered around the campfire for storytelling.

Cộng đồng du mục tụ tập xung quanh lửa trại để kể chuyện.

The young artist was known for her gypsy spirit and creativity.

Nghệ sĩ trẻ nổi tiếng với tinh thần du mục và sáng tạo của mình.

Dạng danh từ của Gypsy (Noun)

SingularPlural

Gypsy

Gypsies

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gypsy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gypsy

Không có idiom phù hợp