Bản dịch của từ Harl trong tiếng Việt

Harl

Noun [U/C]Verb

Harl (Noun)

hˈɑɹl
hˈɑɹl
01

Một ngạnh, hoặc ngạnh, bằng lông vũ lớn mịn, như của công hoặc đà điểu, dùng để mặc quần áo cho ruồi nhân tạo.

A barb, or barbs, of a fine large feather, as of a peacock or ostrich, used in dressing artificial flies.

Ví dụ

The harl of the peacock is vibrant and eye-catching.

Lông của con công rất rực rỡ và thu hút.

No harl is needed for this simple social event.

Không cần lông cho sự kiện xã hội đơn giản này.

02

Một loại sợi, đặc biệt là sợi gai dầu hoặc sợi lanh, hoặc từng sợi lông vũ.

A fibre, especially a fibre of hemp or flax, or an individual fibre of a feather.

Ví dụ

The artisan spun harl into thread for the handmade fabric.

Người thợ thủ công quay sợi harl thành sợi để làm vải thủ công.

The pillow was filled with soft harl from duck feathers.

Cái gối được lấp đầy bởi sợi harl mềm từ lông vịt.

Harl (Verb)

hˈɑɹl
hˈɑɹl
01

(chuyển tiếp) làm bề mặt một tòa nhà bằng cách sử dụng hỗn hợp đá cuội hoặc đá vụn, sau đó được xử lý bằng cách trát vôi.

(transitive) to surface a building using a slurry of pebbles or stone chips which is then cured using a lime render.

Ví dụ

The community decided to harl the new community center for durability.

Cộng đồng quyết định trát lớp harl cho trung tâm cộng đồng mới để tăng độ bền.

They harled the church walls to protect them from the harsh weather.

Họ trát lớp harl lên tường nhà thờ để bảo vệ chúng khỏi thời tiết khắc nghiệt.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Harl

Không có idiom phù hợp