Bản dịch của từ Hemlock trong tiếng Việt

Hemlock

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hemlock (Noun)

hˈɛmlɑk
hˈɛmlɑk
01

Một loại cây lá kim ở bắc mỹ với tán lá màu xanh đậm, được cho là có mùi giống như cây độc cần khi bị nghiền nát, được trồng chủ yếu để lấy gỗ.

A coniferous north american tree with dark green foliage which is said to smell like hemlock when crushed grown chiefly for timber.

Ví dụ

Hemlock trees are common in the forests near Sarah's house.

Cây hemlock phổ biến trong rừng gần nhà của Sarah.

There are no hemlock trees in the urban areas of the city.

Không có cây hemlock trong khu vực thành thị của thành phố.

Are hemlock trees suitable for landscaping in residential neighborhoods?

Liệu cây hemlock có phù hợp cho cảnh quan ở khu dân cư không?

Hemlock trees provide shade and beauty to many parks in the city.

Cây Hemlock tạo bóng mát và làm đẹp cho nhiều công viên trong thành phố.

Some people mistake hemlock for other trees due to its unique scent.

Một số người nhầm lẫn cây Hemlock với các loại cây khác do mùi riêng của nó.

02

Một loại cây có độc tính cao ở châu âu thuộc họ rau mùi tây, thân có đốm tím, lá giống dương xỉ, hoa nhỏ màu trắng và có mùi khó chịu.

A highly poisonous european plant of the parsley family with a purplespotted stem fernlike leaves small white flowers and an unpleasant smell.

Ví dụ

Hemlock can be deadly if ingested.

Hemlock có thể gây tử vong nếu nuốt phải.

Avoid picking wild plants like hemlock for safety reasons.

Tránh hái những loại cây hoang như hemlock vì lý do an toàn.

Is hemlock commonly found in urban areas?

Hemlock có phổ biến ở các khu vực thành thị không?

Hemlock is not suitable for consumption due to its toxicity.

Hemlock không phù hợp để tiêu thụ do độc tính của nó.

Did you know that hemlock is often used in historical poisonings?

Bạn có biết rằng hemlock thường được sử dụng trong các vụ ngộ độc lịch sử không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hemlock/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hemlock

Không có idiom phù hợp