Bản dịch của từ Hip hop trong tiếng Việt

Hip hop

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hip hop (Noun)

hˈɪpɔ
hˈɪpɔ
01

Một loại hình âm nhạc đại chúng có nguồn gốc từ hoa kỳ, với nhịp điệu mạnh mẽ và giai điệu đơn giản, bắt nguồn từ nhạc rap.

A type of popular music of us origin, with a strong beat and simple tunes, which grew out of rap music.

Ví dụ

Hip hop music is known for its strong beats and catchy tunes.

Nhạc hip hop được biết đến với nhịp điệu mạnh mẽ và giai điệu hấp dẫn.

Many young people enjoy listening to hip hop.

Nhiều bạn trẻ thích nghe nhạc hip hop.

The hip hop culture has influenced fashion and dance styles.

Văn hóa hip hop đã ảnh hưởng đến thời trang và phong cách khiêu vũ.

02

Một phong cách âm nhạc phổ biến được tạo ra bởi những người thu âm nhạc của họ trong phòng thu tại nhà.

A style of popular music made by people who record their music in a home studio.

Ví dụ

Many young artists today are inspired by hip hop music.

Nhiều nghệ sĩ trẻ ngày nay lấy cảm hứng từ âm nhạc hip hop.

Hip hop culture has a significant influence on modern society.

Văn hóa hip hop có ảnh hưởng đáng kể đến xã hội hiện đại.

The rise of hip hop in the 1980s changed the music industry.

Sự trỗi dậy của hip hop vào những năm 1980 đã thay đổi ngành công nghiệp âm nhạc.

Hip hop (Noun Countable)

hˈɪpɔ
hˈɪpɔ
01

Một mảnh băng vỡ ra khỏi sông băng và trôi nổi trên biển.

A piece of ice that has broken away from a glacier and is floating in the sea.

Ví dụ

The melting glaciers are creating more hip hops in the Arctic.

Các sông băng tan chảy đang tạo ra nhiều hip hop hơn ở Bắc Cực.

Tourists were amazed to see a massive hip hop in the ocean.

Khách du lịch đã rất ngạc nhiên khi nhìn thấy một hip hop khổng lồ trong đại dương.

Scientists are studying the movement patterns of hip hops in Antarctica.

Các nhà khoa học đang nghiên cứu mô hình chuyển động của hip hop ở Nam Cực.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hip hop/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020
[...] In fact, the majority of young people now pay attention to trendy music types, such as rock, pop and and many consider classical music to be a thing of the past [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Nowadays, it is not surprising to see young individuals are fond of the nostalgic feel of a song released years ago, and likewise, modern music genres such as rap, and techno are also becoming increasingly popular amongst older people [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Hip hop

Không có idiom phù hợp