Bản dịch của từ Hoe trong tiếng Việt

Hoe

Noun [U/C] Verb

Hoe (Noun)

hˈoʊ
hˈoʊ
01

Một dụng cụ nông nghiệp bao gồm một tay cầm dài với một lưỡi phẳng cố định vuông góc với nó ở cuối, dùng để đào hàng.

An agricultural tool consisting of a long handle with a flat blade fixed perpendicular to it at the end used for digging rows.

Ví dụ

She used a hoe to cultivate the garden for the harvest.

Cô ấy đã sử dụng cái cuốc để cày xới vườn cho vụ thu hoạch.

He never learned how to properly use a hoe in farming.

Anh ấy chưa bao giờ học cách sử dụng cái cuốc đúng cách trong nông nghiệp.

Did you borrow my hoe to work on the community garden?

Bạn đã mượn cái cuốc của tôi để làm việc trong vườn cộng đồng chưa?

Dạng danh từ của Hoe (Noun)

SingularPlural

Hoe

Hoes

Hoe (Verb)

hˈoʊ
hˈoʊ
01

(ngoại động) làm sạch cỏ dại, xới đất hoặc sắp xếp đất bằng cuốc.

Transitive to clear from weeds or to loosen or arrange the earth about with a hoe.

Ví dụ

She hoes the garden every weekend to keep it neat.

Cô ấy cày vườn mỗi cuối tuần để giữ gọn gàng.

He never hoes the backyard, so it's full of weeds.

Anh ấy không bao giờ cày sân sau, nên đầy cỏ dại.

Do you think hoeing the flower beds is necessary for IELTS?

Bạn nghĩ rằng việc cày giường hoa cần thiết cho IELTS không?

02

(ngoại động từ, nội động từ) để cắt, đào, cạo, xoay, sắp xếp hoặc làm sạch bằng công cụ này.

Transitive intransitive to cut dig scrape turn arrange or clean with this tool.

Ví dụ

She used a hoe to dig up the garden for the IELTS project.

Cô ấy đã sử dụng một cái cuốc để đào lên vườn cho dự án IELTS.

He never hoes the field himself because it's too tiring.

Anh ấy không bao giờ tự mình cày ruộng vì quá mệt mỏi.

Do you know how to properly use a hoe in gardening?

Bạn có biết cách sử dụng cái cuốc đúng cách trong làm vườn không?

Dạng động từ của Hoe (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hoe

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hoed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hoed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hoes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hoeing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hoe cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hoe

ə tˈʌf ɹˈoʊ tˈu hˈoʊ

Gánh nặng trĩu vai/ Khó như lên trời

A difficult task to carry out; a heavy set of burdens.

Dealing with poverty in underdeveloped countries is a tough row to hoe.

Đối phó với nghèo đói ở các nước đang phát triển là một nhiệm vụ khó khăn.

Thành ngữ cùng nghĩa: a hard row to hoe...