Bản dịch của từ Hummus trong tiếng Việt

Hummus

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hummus (Noun)

hˈʊməs
hˈʊməs
01

Một loại bột nhão hoặc phết đặc làm từ đậu xanh xay và hạt vừng, dầu ô liu, chanh và tỏi, có nguồn gốc từ trung đông.

A thick paste or spread made from ground chickpeas and sesame seeds olive oil lemon and garlic made originally in the middle east.

Ví dụ

Many people enjoy hummus at social gatherings like potlucks.

Nhiều người thích hummus trong các buổi tụ họp xã hội như tiệc potluck.

I do not like hummus with too much garlic in it.

Tôi không thích hummus có quá nhiều tỏi.

Is hummus a popular snack in your country?

Hummus có phải là món ăn vặt phổ biến ở đất nước bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hummus/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hummus

Không có idiom phù hợp