Bản dịch của từ Jive trong tiếng Việt

Jive

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jive (Adjective)

dʒˈɑɪv
dʒˈɑɪv
01

Lừa dối hoặc vô giá trị.

Deceitful or worthless.

Ví dụ

She was tired of his jive excuses.

Cô ấy chán ngấy với những lý do lừa dối của anh ấy.

The jive promises made by the company disappointed many customers.

Những lời hứa lừa dối của công ty đã làm thất vọng nhiều khách hàng.

He was known for his jive behavior at social gatherings.

Anh ta nổi tiếng với cách cư xử lừa dối tại các buổi tụ tập xã hội.

Jive (Noun)

dʒˈɑɪv
dʒˈɑɪv
01

Một phong cách khiêu vũ sống động phổ biến đặc biệt vào những năm 1940 và 1950, được biểu diễn theo nhạc swing hoặc rock and roll.

A lively style of dance popular especially in the 1940s and 1950s performed to swing music or rock and roll.

Ví dụ

She loves to jive at the local dance club every weekend.

Cô ấy thích nhảy jive tại câu lạc bộ nhảy địa phương mỗi cuối tuần.

He doesn't enjoy jive music because it's too fast for him.

Anh ấy không thích nhạc jive vì nó quá nhanh đối với anh ấy.

Do you think jive would be a good choice for the talent show?

Bạn có nghĩ rằng nhảy jive sẽ là lựa chọn tốt cho chương trình tài năng không?

02

Một dạng tiếng lóng gắn liền với các nhạc sĩ nhạc jazz người mỹ da đen.

A form of slang associated with black american jazz musicians.

Ví dụ

The jazz club was filled with lively jive music.

Câu lạc bộ nhạc jazz đầy âm nhạc jive sôi động.

She danced to the jive rhythm all night long.

Cô ấy nhảy theo nhịp jive suốt đêm.

The jive slang used by the musicians was unique.

Ngôn ngữ lóng jive được các nhạc sĩ sử dụng là độc đáo.

Jive (Verb)

dʒˈɑɪv
dʒˈɑɪv
01

Hãy hòa hợp; đồng ý.

Be in accord agree.

Ví dụ

They jive on the dance floor every weekend.

Họ nhảy múa trên sàn nhảy mỗi cuối tuần.

The group jives with the latest music trends.

Nhóm đồng thanh với những xu hướng âm nhạc mới nhất.

The friends jive on where to go for dinner.

Những người bạn đồng thuận về nơi ăn tối.

02

Biểu diễn jive hoặc một điệu nhảy tương tự trên nền nhạc phổ biến.

Perform the jive or a similar dance to popular music.

Ví dụ

I love to jive at parties to show off my dance skills.

Tôi thích nhảy jive tại các bữa tiệc để thể hiện kỹ năng nhảy của mình.

She doesn't enjoy jiving because she prefers slow dances instead.

Cô ấy không thích nhảy jive vì cô ấy thích những bước nhảy chậm hơn.

Do you think jiving is a popular dance style among teenagers?

Bạn có nghĩ rằng nhảy jive là một phong cách nhảy phổ biến trong số thanh thiếu niên không?

03

Chế nhạo hoặc chế nhạo.

Taunt or sneer at.

Ví dụ

She jived at his outdated fashion sense during the interview.

Cô ta chế nhạo phong cách thời trang lỗi thời của anh ta trong cuộc phỏng vấn.

They never jive with people who criticize their cultural traditions.

Họ không bao giờ chế nhạo những người chỉ trích truyền thống văn hóa của họ.

Did they jive with the rude comments made about their lifestyle?

Liệu họ có chế nhạo những bình luận thô lỗ về lối sống của họ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Jive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Jive

Không có idiom phù hợp