Bản dịch của từ Last day trong tiếng Việt
Last day
Last day (Noun)
The last day of the world is a common topic in IELTS.
Ngày cuối cùng của thế giới là một chủ đề phổ biến trong IELTS.
Some people fear the last day and its consequences.
Một số người sợ hãi ngày cuối cùng và hậu quả của nó.
Is the concept of the last day relevant in today's society?
Khái niệm về ngày cuối cùng có liên quan trong xã hội ngày nay không?
The last day of the IELTS test is always stressful.
Ngày cuối cùng của bài kiểm tra IELTS luôn gây căng thẳng.
Some students feel relieved when it's not the last day.
Một số học sinh cảm thấy nhẹ nhõm khi không phải là ngày cuối cùng.
I remember the last day of high school vividly.
Tôi nhớ ngày cuối cùng của trung học rõ ràng.
She didn't want to leave her friends on the last day.
Cô ấy không muốn rời bỏ bạn bè vào ngày cuối cùng.
Was the last day of the project stressful for you?
Ngày cuối cùng của dự án có gây áp lực cho bạn không?
The last days are often associated with apocalyptic events.
Những ngày cuối thường liên quan đến các sự kiện hủy diệt.
Some people fear the last days due to religious beliefs.
Một số người sợ hãi những ngày cuối vì niềm tin tôn giáo.
The last day of school was filled with emotions.
Ngày cuối cùng của trường đầy cảm xúc.
I won't forget the last day of our IELTS preparation course.
Tôi sẽ không quên ngày cuối cùng của khóa học luyện thi IELTS của chúng ta.
Was the last day of the seminar productive for you?
Ngày cuối cùng của hội thảo có hiệu quả không với bạn?
The last day of school is always bittersweet.
Ngày cuối cùng của trường luôn đắng ngọt.
There is never enough time on the last day.
Không bao giờ đủ thời gian vào ngày cuối cùng.
Ở số nhiều, với the và of. giai đoạn cuối cùng trong cuộc đời một con người, hoặc trong lịch sử hoặc thời gian tồn tại của một tổ chức, một thành phố, v.v.
In plural with the and of the concluding period in a persons life or in the history or duration of an institution a city etc.
The last day of school is always bittersweet.
Ngày cuối cùng của trường luôn đắng ngọt.
There is never enough time on the last day.
Không bao giờ đủ thời gian vào ngày cuối cùng.
Is the last day of the month a public holiday?
Ngày cuối cùng của tháng có phải là ngày nghỉ không?
The last days of the semester are always stressful for students.
Những ngày cuối cùng của học kỳ luôn gây căng thẳng cho sinh viên.
She hopes the last days of the month will bring good news.
Cô ấy hy vọng những ngày cuối cùng của tháng sẽ mang tin tức tốt lành.
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Last day cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Cụm từ "last day" thường chỉ ngày cuối cùng của một khoảng thời gian, sự kiện hoặc nhiệm vụ nào đó. Trong tiếng Anh, "last day" được sử dụng rộng rãi trong cả tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Anh với ý nghĩa tương tự, song có thể có sự khác biệt nhỏ trong ngữ cảnh sử dụng. Ví dụ, trong tiếng Anh Anh, người ta thường sử dụng cụm từ này trong các thông báo liên quan đến chính trị hoặc học tập, trong khi tiếng Anh Mỹ có xu hướng sử dụng nhiều hơn trong các bối cảnh đời sống hàng ngày.
Cụm từ "last day" có nguồn gốc từ tiếng Anh, với "last" bắt nguồn từ tiếng Old English "læst", có nghĩa là "cuối cùng". Từ "day" xuất phát từ tiếng Old English "dæg", có nghĩa là khoảng thời gian từ bình minh đến hoàng hôn. Kể từ thời kỳ trung cổ, "last day" đã chuyển sang nghĩa tượng trưng, chỉ thời điểm cuối cùng hoặc hạn chót của một sự kiện hay một giai đoạn, kết nối với ý nghĩa kết thúc trong ngữ cảnh hiện nay.
Cụm từ "last day" thường xuyên xuất hiện trong các tình huống liên quan đến thời gian và sự kiện kết thúc. Trong bốn thành phần của IELTS, "last day" có thể được sử dụng trong các bài nói và viết khi mô tả trải nghiệm cá nhân, một sự kiện hoặc một quá trình, thường liên quan đến cảm xúc hoặc những suy nghĩ về sự kết thúc. Trong các ngữ cảnh khác, nó cũng thường được sử dụng trong các thông báo, bài báo hoặc thảo luận về các kỳ thi, chương trình học hoặc sự kiện quan trọng khác.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp