Bản dịch của từ Leaf tea trong tiếng Việt

Leaf tea

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Leaf tea (Noun)

lˈiftˈi
lˈiftˈi
01

Một thức uống được làm từ lá của các loại cây không phải là trà, đặc biệt được coi là có đặc tính chữa bệnh.

A drink made from the infused leaves of plants other than tea, especially as considered to have medicinal properties.

Ví dụ

She enjoys drinking he enjoys drinking he enjoys drinking leaf tea for its health benefits.

Cô ấy thích uống trà lá vì lợi ích sức khỏe.

The cafe offers a variety of he cafe offers a variety of he cafe offers a variety of leaf teas for customers.

Quán cà phê cung cấp nhiều loại trà lá cho khách hàng.

Many people believe in the healing properties of any people believe in the healing properties of any people believe in the healing properties of leaf tea.

Nhiều người tin vào các tính chất chữa bệnh của trà lá.

02

Trà chủ yếu bao gồm các lá nguyên rời, trái ngược với trà ở dạng bột, nén hoặc dạng viên, được coi là có chất lượng vượt trội. ngoài ra, việc sử dụng sau này cũng phổ biến hơn: trà được bảo quản rời và bán trong thùng hoặc hộp đựng khác thay vì đựng trong túi trà riêng lẻ; trà lỏng.

Tea chiefly composed of loose whole leaves as opposed to tea in powdered, compressed, or brick form, considered to be of a superior quality. also in later use more generally: tea stored loose and sold in a carton or other container rather than in individual tea bags; loose tea.

Ví dụ

She prefers he prefers he prefers leaf tea over tea bags for its quality.

Cô ấy thích trà lá hơn túi trà vì chất lượng.

The social gathering served premium he social gathering served premium he social gathering served premium leaf tea to guests.

Buổi tụ tập xã hội phục vụ trà lá cao cấp cho khách mời.

The cafe specializes in offering a variety of he cafe specializes in offering a variety of he cafe specializes in offering a variety of leaf teas.

Quán cà phê chuyên cung cấp nhiều loại trà lá.

03

Một loại đồ uống làm từ trà loại này.

A drink made from tea of this type.

Ví dụ

She enjoys drinking he enjoys drinking he enjoys drinking leaf tea with her friends every afternoon.

Cô ấy thích uống trà lá với bạn bè mỗi chiều.

The cafe specializes in serving various types of he cafe specializes in serving various types of he cafe specializes in serving various types of leaf tea.

Quán cà phê chuyên phục vụ nhiều loại trà lá.

Leaf tea is a popular choice among health-conscious individuals.

Trà lá là lựa chọn phổ biến của những người quan tâm đến sức khỏe.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/leaf tea/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Leaf tea

Không có idiom phù hợp