Bản dịch của từ Leech trong tiếng Việt

Leech

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Leech (Noun)

lˈitʃ
lˈitʃ
01

Một loài giun hút máu.

A bloodsucking worm

Ví dụ

In social settings, a leech can drain your energy quickly.

Trong các tình huống xã hội, một con đỉa có thể lấy đi năng lượng của bạn nhanh chóng.

I don't want to be a leech on my friends' resources.

Tôi không muốn trở thành một con đỉa trên tài nguyên của bạn bè.

Is he acting like a leech in our group activities?

Liệu anh ấy có hành động như một con đỉa trong các hoạt động nhóm của chúng ta không?

02

Một loài giun đốt sống dưới nước hoặc bán thủy sinh thuộc phân lớp hirudinea.

An aquatic or semiaquatic annelid of the subclass hirudinea

Ví dụ

The leech swam quickly in the pond during the social event.

Con đỉa bơi nhanh trong ao trong sự kiện xã hội.

Many people do not like leeches at social gatherings.

Nhiều người không thích đỉa trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Are leeches common in social ponds around New York?

Có phải đỉa thường gặp trong các ao xã hội quanh New York không?

03

Một người lợi dụng người khác, đặc biệt là vì lợi ích cá nhân.

A person who exploits others especially for personal gain

Ví dụ

Some people leech off others' success in social networks like Facebook.

Một số người lợi dụng thành công của người khác trên mạng xã hội như Facebook.

He does not want to be a leech in his social circle.

Anh ấy không muốn trở thành một kẻ lợi dụng trong vòng bạn bè của mình.

Is she a leech who only seeks attention and resources?

Cô ấy có phải là một kẻ lợi dụng chỉ tìm kiếm sự chú ý và tài nguyên không?

Leech (Verb)

01

Để có được thứ gì đó từ người khác thông qua việc bóc lột.

To obtain something from someone through exploitation

Ví dụ

Some companies leech profits from their workers without fair compensation.

Một số công ty hút lợi nhuận từ công nhân mà không trả công hợp lý.

They do not leech resources from the community during the project.

Họ không hút tài nguyên từ cộng đồng trong dự án.

Do you think charities leech money from generous donors unfairly?

Bạn có nghĩ rằng các tổ chức từ thiện hút tiền từ những nhà hảo tâm không công bằng không?

02

Hút cạn hoặc vắt kiệt, giống như một con đỉa.

To drain or suck dry like a leech

Ví dụ

Some companies leech resources from local communities for profit.

Một số công ty hút cạn tài nguyên từ cộng đồng địa phương để kiếm lợi.

Many believe that big corporations do not leech their profits fairly.

Nhiều người tin rằng các tập đoàn lớn không hút cạn lợi nhuận một cách công bằng.

Do charities leech funds from the government for their projects?

Các tổ chức từ thiện có hút cạn ngân sách từ chính phủ cho các dự án không?

03

Để gắn bó với ai đó để hưởng lợi từ nguồn tài nguyên của họ.

To attach oneself to someone in order to benefit from their resources

Ví dụ

Some friends leech off others for financial support during tough times.

Một số bạn bè bám vào người khác để được hỗ trợ tài chính trong những lúc khó khăn.

Many people do not leech off their parents after college graduation.

Nhiều người không bám vào cha mẹ sau khi tốt nghiệp đại học.

Do you think some students leech off their classmates for notes?

Bạn có nghĩ rằng một số sinh viên bám vào bạn cùng lớp để lấy ghi chú không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Leech cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Leech

Không có idiom phù hợp