Bản dịch của từ Like the cat that ate the canary trong tiếng Việt

Like the cat that ate the canary

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Like the cat that ate the canary (Idiom)

01

Một cụm từ được sử dụng để miêu tả ai đó có vẻ rất hài lòng với bản thân, thường vì họ đã thành công trong việc làm điều gì đó lén lút hoặc bí mật.

A phrase used to describe someone who looks very pleased with themselves, often because they have successfully done something sneaky or secretive.

Ví dụ

After winning the debate, Sarah looked like the cat that ate the canary.

Sau khi thắng cuộc tranh luận, Sarah trông như mèo ăn canary.

John didn’t act like the cat that ate the canary after his success.

John không hành động như mèo ăn canary sau thành công của mình.

Did you see Mark? He looks like the cat that ate the canary.

Bạn có thấy Mark không? Anh ấy trông như mèo ăn canary.

02

Được sử dụng để chỉ trạng thái tự mãn do đã đạt được kết quả mong muốn, đặc biệt theo cách gian lận hoặc lừa dối.

Used to indicate a state of self-satisfaction resulting from having obtained a desired outcome, especially in an underhanded or deceitful manner.

Ví dụ

After winning the debate, Sarah looked like the cat that ate the canary.

Sau khi thắng cuộc tranh luận, Sarah trông như mèo vừa ăn canary.

John didn't act like the cat that ate the canary after losing.

John không hành động như mèo vừa ăn canary sau khi thua.

Did Maria feel like the cat that ate the canary at the party?

Maria có cảm thấy như mèo vừa ăn canary tại bữa tiệc không?

03

Thường được sử dụng một cách hài hước để đề cập đến ai đó vừa làm điều gì đó tinh quái và sau đó cảm thấy vui vẻ về điều đó.

Often used humorously to refer to someone who has just done something mischievous and is subsequently feeling joyful about it.

Ví dụ

She looked like the cat that ate the canary after winning.

Cô ấy trông như mèo vừa ăn chim canary sau khi thắng.

He didn't feel like the cat that ate the canary after losing.

Anh ấy không cảm thấy như mèo vừa ăn chim canary sau khi thua.

Did you feel like the cat that ate the canary at the party?

Bạn có cảm thấy như mèo vừa ăn chim canary tại bữa tiệc không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/like the cat that ate the canary/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Like the cat that ate the canary

Không có idiom phù hợp