Bản dịch của từ Locater trong tiếng Việt
Locater

Locater (Noun)
Những người, hoặc cái đó, định vị hoặc định vị.
Those who or that which locates or locates.
The locater found the missing child in just two hours.
Người tìm kiếm đã tìm thấy đứa trẻ mất tích chỉ trong hai giờ.
The locater did not help us during the community search event.
Người tìm kiếm đã không giúp chúng tôi trong sự kiện tìm kiếm cộng đồng.
Can the locater identify the location of the lost pet?
Liệu người tìm kiếm có xác định được vị trí của thú cưng mất tích không?
Ban đầu và chủ yếu là hoa kỳ. người đưa ra yêu sách về đất đai hoặc quyền khai thác mỏ hoặc nhận cấp đất bằng cách thiết lập và đăng ký ranh giới của yêu sách hoặc cấp phép.
Originally and chiefly us a person who makes a claim to land or mining rights or takes up a grant of land by establishing and registering the boundaries of the claim or grant.
The locater registered his claim in Nevada last month.
Người xác định đã đăng ký yêu cầu của mình ở Nevada tháng trước.
Many locaters do not follow the legal procedures.
Nhiều người xác định không tuân theo các thủ tục pháp lý.
Is the locater required to mark the boundaries?
Người xác định có cần đánh dấu ranh giới không?
The locater helps find missing persons in urban areas like Chicago.
Thiết bị định vị giúp tìm người mất tích ở các khu vực đô thị như Chicago.
Many locaters do not work well in densely populated cities.
Nhiều thiết bị định vị không hoạt động tốt ở các thành phố đông dân.
How accurate is the locater used by the police in Los Angeles?
Độ chính xác của thiết bị định vị mà cảnh sát Los Angeles sử dụng là bao nhiêu?
Locater (Verb)
Dạng biểu thị hiện tại đơn giản ở ngôi thứ ba số ít của người định vị.
Thirdperson singular simple present indicative form of locater.
She locater the nearest community center for social events.
Cô ấy xác định trung tâm cộng đồng gần nhất cho các sự kiện xã hội.
He does not locater social services for the elderly effectively.
Anh ấy không xác định dịch vụ xã hội cho người cao tuổi một cách hiệu quả.
Does she locater volunteer opportunities in the local community?
Cô ấy có xác định cơ hội tình nguyện trong cộng đồng địa phương không?
Họ từ
Từ "locater" là danh từ, chỉ một thiết bị hoặc công cụ được sử dụng để xác định vị trí hoặc tọa độ của một đối tượng trong không gian. Trong tiếng Anh Mỹ, "locater" thường dùng để chỉ các thiết bị công nghệ như GPS. Ngược lại, trong tiếng Anh Anh, từ này ít phổ biến hơn; thay vào đó, người ta thường sử dụng "finder" hoặc cụm từ khác để diễn đạt ý tương tự. Sự khác biệt này có thể xuất phát từ thói quen ngôn ngữ và bối cảnh sử dụng ở từng khu vực.
Từ "locater" xuất phát từ gốc Latin "locare", có nghĩa là "đặt" hoặc "xác định vị trí". Trong ngữ cảnh phát triển ngôn ngữ, thuật ngữ này được hình thành từ thế kỷ 19 để chỉ những thiết bị hoặc cá nhân có khả năng xác định vị trí. Việc sử dụng từ "locater" trong tiếng Anh hiện đại liên quan đến các công nghệ định vị và tìm kiếm, cung cấp sự hỗ trợ trong nhiều lĩnh vực như GPS và quản lý tài sản.
Từ "locater" được sử dụng ít trong bốn thành phần của IELTS, với tần suất thấp hơn so với từ "locator". Trong lĩnh vực công nghệ thông tin và định vị, "locater" được dùng để chỉ thiết bị hoặc phần mềm giúp xác định vị trí. Nó cũng có thể xuất hiện trong mạch văn chuyên ngành khi mô tả các hệ thống định vị địa lý. Tuy nhiên, trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, từ này ít phổ biến.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



