Bản dịch của từ Mancus trong tiếng Việt

Mancus

Noun [U/C]

Mancus (Noun)

mˈæŋkəs
mˈæŋkəs
01

(a) một loại tiền tính toán được sử dụng ở nhiều vùng khác nhau ở tây âu trong khoảng thời gian từ thế kỷ thứ 8 đến thế kỷ 12, và ở anh tương đương với ba mươi xu bạc, hai rưỡi shilling mười hai xu, hoặc sáu shilling năm xu. ngoài ra: (tên của) một đồng xu có giá trị này. b) đơn vị đo trọng lượng (đặc biệt là vàng) tương đương với trọng lượng ba mươi xu bạc.

(a) a money of account used in various parts of western europe between the 8th and 12th centuries, and in england equivalent to thirty silver pence, two and a half twelve-pence shillings, or six five-pence shillings. also: (the name of) a coin of this value. (b) a unit of weight (especially of gold) equivalent to the weight of thirty silver pence.

Ví dụ

The mancus was a valuable coin used in medieval England.

Mancus là một đồng tiền quý giá được sử dụng ở Anh thời trung cổ.

In the 8th century, the mancus was widely circulated in Europe.

Vào thế kỷ 8, mancus được phổ biến rộng rãi ở châu Âu.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mancus

Không có idiom phù hợp