Bản dịch của từ Matures trong tiếng Việt

Matures

Verb

Matures (Verb)

mətʃˈʊɹz
mətjˈʊɹz
01

Để trưởng thành hoặc phát triển đầy đủ.

To become mature or fully developed.

Ví dụ

Society matures when people accept diverse cultures and ideas freely.

Xã hội trưởng thành khi mọi người chấp nhận văn hóa và ý tưởng đa dạng.

Society does not mature if discrimination persists among its members.

Xã hội không trưởng thành nếu sự phân biệt vẫn tồn tại giữa các thành viên.

How does a society mature without understanding its historical mistakes?

Xã hội trưởng thành như thế nào nếu không hiểu sai lầm lịch sử của mình?

02

Đưa đến trạng thái phát triển hoặc hoàn thiện đầy đủ.

To bring to a state of full development or completion.

Ví dụ

The community matures through shared experiences and collective learning activities.

Cộng đồng trưởng thành thông qua những trải nghiệm chia sẻ và hoạt động học tập tập thể.

The city does not mature without active participation from its residents.

Thành phố không trưởng thành nếu không có sự tham gia tích cực từ cư dân.

How does a society mature in response to changing cultural values?

Xã hội trưởng thành như thế nào trước sự thay đổi của các giá trị văn hóa?

03

Phát triển dần dần theo thời gian.

To develop in a gradual way over time.

Ví dụ

Society matures as people gain more knowledge and experience over time.

Xã hội phát triển khi mọi người có thêm kiến thức và kinh nghiệm theo thời gian.

Education does not always mature quickly in rural areas like Dak Lak.

Giáo dục không phải lúc nào cũng phát triển nhanh chóng ở các vùng nông thôn như Đắk Lắk.

How does culture mature in response to global influences and changes?

Văn hóa phát triển như thế nào trước những ảnh hưởng và thay đổi toàn cầu?

Dạng động từ của Matures (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mature

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Matured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Matured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Matures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Maturing

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Matures cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] Additionally, having children later in life often correlates with more experienced, patient, and emotionally parenting [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] During the next family gathering, I brought up the story to my parents, praising my brother for his [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Despite being and living independent of his parents, he could not manage to prepare a decent meal himself [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Therefore, a certain degree of pushing will be likely to help them thrive when they become more [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Matures

Không có idiom phù hợp