Bản dịch của từ Method to my madness trong tiếng Việt
Method to my madness

Method to my madness (Noun)
Một kế hoạch hoặc cách tiếp cận có hệ thống hoặc có trật tự đối với một nhiệm vụ hoặc vấn đề cụ thể.
A systematic or orderly plan or approach to a particular task or problem.
Her method to my madness improved our community's recycling program significantly.
Phương pháp của cô ấy đã cải thiện đáng kể chương trình tái chế của cộng đồng.
There is no method to my madness when organizing social events.
Không có phương pháp nào trong sự điên rồ của tôi khi tổ chức sự kiện xã hội.
Is there a method to your madness regarding social media strategies?
Có phải có một phương pháp nào trong sự điên rồ của bạn về chiến lược truyền thông xã hội không?
My method to my madness involves community meetings every month.
Phương pháp của tôi liên quan đến các cuộc họp cộng đồng hàng tháng.
There is no method to my madness when discussing social issues.
Không có phương pháp nào trong sự điên rồ của tôi khi thảo luận về các vấn đề xã hội.
Her method to my madness involves organizing community events every month.
Phương pháp của cô ấy cho sự điên rồ của tôi là tổ chức sự kiện cộng đồng mỗi tháng.
His method to my madness does not include random social gatherings.
Phương pháp của anh ấy cho sự điên rồ của tôi không bao gồm các buổi gặp gỡ xã hội ngẫu nhiên.
Is there a method to my madness in volunteering for charities?
Có phải có một phương pháp cho sự điên rồ của tôi trong việc tình nguyện cho các tổ chức từ thiện không?
My method to my madness is volunteering at local shelters every week.
Phương pháp của tôi là tình nguyện tại các nơi trú ẩn địa phương mỗi tuần.
Many people don’t understand my method to my madness in social activism.
Nhiều người không hiểu phương pháp của tôi trong hoạt động xã hội.
Her method to my madness is organizing social events for everyone.
Phương pháp của cô ấy để tôi điên rồ là tổ chức sự kiện xã hội cho mọi người.
The volunteers' method to my madness is not always clear to others.
Phương pháp của những tình nguyện viên để tôi điên rồ không phải lúc nào cũng rõ ràng với người khác.
What is your method to my madness in planning social activities?
Phương pháp của bạn để tôi điên rồ trong việc lên kế hoạch hoạt động xã hội là gì?
Her method to my madness involves organizing community events every month.
Phương pháp của cô ấy để tạo ra sự điên rồ của tôi là tổ chức sự kiện cộng đồng hàng tháng.
Their method to my madness does not include random social gatherings.
Phương pháp của họ để tạo ra sự điên rồ của tôi không bao gồm các buổi gặp gỡ xã hội ngẫu nhiên.
"Có phương pháp trong sự điên cuồng" là một cụm thành ngữ tiếng Anh diễn tả ý tưởng rằng dưới vẻ ngoài hỗn loạn hoặc hành vi không hợp lý, có sự logic hoặc lý do hợp lý nào đó tồn tại. Cụm từ này thường được sử dụng để biện minh cho những hành động kỳ quặc hoặc khó hiểu của một người. Cụm từ này không có phiên bản Anh-Brit hoặc Anh-Mỹ khác nhau rõ ràng, nhưng trong văn viết, có thể thấy sự khác biệt trong cách diễn đạt, thường thể hiện qua ngữ điệu và nhấn mạnh khác nhau trong giao tiếp.