Bản dịch của từ Numb trong tiếng Việt

Numb

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Numb (Adjective)

nəm
nˈʌm
01

(của một bộ phận cơ thể) bị tước đoạt sức mạnh của cảm giác vật lý.

(of a part of the body) deprived of the power of physical sensation.

Ví dụ

After the accident, his numb fingers couldn't feel the warmth.

Sau vụ tai nạn, những ngón tay tê cứng của anh không còn cảm nhận được hơi ấm.

She felt numb when she heard the devastating news about her friend.

Cô cảm thấy tê dại khi nghe tin dữ về bạn mình.

His numb face showed no emotion as he received the award.

Khuôn mặt tê dại của anh không biểu lộ cảm xúc khi nhận giải thưởng.

After the accident, his numb leg needed medical attention.

Sau vụ tai nạn, cái chân bị tê của anh ấy cần được chăm sóc y tế.

The extreme cold made her fingers numb during the winter festival.

Cái lạnh quá mức khiến các ngón tay của cô tê cứng trong lễ hội mùa đông.