Bản dịch của từ Oryx trong tiếng Việt

Oryx

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Oryx (Noun)

ˈɔɹɪks
ˈoʊɹɪks
01

Một loài linh dương lớn sống ở các vùng khô cằn ở châu phi và ả rập, có những vết sẫm màu trên mặt và sừng dài.

A large antelope living in arid regions of africa and arabia having dark markings on the face and long horns.

Ví dụ

The oryx is known for its impressive long horns in Africa.

Oryx nổi tiếng với đôi sừng dài ấn tượng ở châu Phi.

Many people do not see an oryx in the wild.

Nhiều người không thấy oryx trong tự nhiên.

Did you know the oryx can survive without water for long?

Bạn có biết oryx có thể sống mà không cần nước lâu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/oryx/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Oryx

Không có idiom phù hợp