Bản dịch của từ Out and return trong tiếng Việt

Out and return

Noun [U/C] Adverb Verb Preposition
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Out and return(Noun)

ˌaʊtəndɹˈʌstɚn
ˌaʊtəndɹˈʌstɚn
01

Tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với một hành động hoặc sự kiện.

A direct or indirect exposure to an action or event.

Ví dụ
02

Một phương tiện thoát ra hoặc đi ra.

A means of exit or egress.

Ví dụ

Out and return(Adverb)

ˌaʊtəndɹˈʌstɚn
ˌaʊtəndɹˈʌstɚn
01

Cách xa bên trong hay trung tâm.

Away from the inside or the centre.

Ví dụ
02

Xa nhà.

Away from home.

Ví dụ

Out and return(Verb)

ˌaʊtəndɹˈʌstɚn
ˌaʊtəndɹˈʌstɚn
01

Để tạo ra một ngọn lửa hoặc ánh sáng.

To produce a fire or light.

Ví dụ
02

Trưng bày công khai một bức ảnh hoặc đoạn phim.

To publicly display a picture or film.

Ví dụ

Out and return(Preposition)

ˌaʊtəndɹˈʌstɚn
ˌaʊtəndɹˈʌstɚn
01

Di chuyển từ nhà của ai đó hoặc nơi có người hoặc đồ vật.

Moving from someone's home or the place where a person or thing is.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh