Bản dịch của từ Pancake trong tiếng Việt

Pancake

Noun [U/C] Verb

Pancake (Noun)

pˈænkeɪk
pˈænkˌeɪk
01

Trang điểm bao gồm một lớp bột nén phẳng, đặc biệt được sử dụng trong rạp hát.

Makeup consisting of a flat solid layer of compressed powder used especially in the theatre.

Ví dụ

The actor applied pancake before the big performance last Saturday.

Diễn viên đã trang điểm bằng phấn trước buổi biểu diễn lớn hôm thứ Bảy.

Many people do not use pancake in their daily makeup routine.

Nhiều người không sử dụng phấn trong quy trình trang điểm hàng ngày.

Is pancake essential for theater performances in New York?

Phấn có cần thiết cho các buổi biểu diễn ở New York không?

02

Một loại bánh bột mỏng, dẹt, được chiên cả hai mặt trong chảo và thường cuộn lại với nhân ngọt hoặc mặn.

A thin flat cake of batter fried on both sides in a pan and typically rolled up with a sweet or savoury filling.

Ví dụ

I enjoy making pancakes for my friends every Sunday morning.

Tôi thích làm bánh pancake cho bạn bè mỗi sáng Chủ Nhật.

I don't like pancakes with too much syrup on top.

Tôi không thích bánh pancake với quá nhiều siro ở trên.

Do you prefer pancakes or waffles for breakfast at parties?

Bạn thích bánh pancake hay bánh quế cho bữa sáng tại các bữa tiệc?

Dạng danh từ của Pancake (Noun)

SingularPlural

Pancake

Pancakes

Kết hợp từ của Pancake (Noun)

CollocationVí dụ

Blueberry pancake

Bánh xếp việt quất

I love to eat blueberry pancakes for breakfast every saturday.

Tôi thích ăn bánh pancake việt quất vào mỗi sáng thứ bảy.

Chocolate-chip pancake

Bánh kếp sô cô la

I enjoy eating chocolate-chip pancakes for breakfast every sunday.

Tôi thích ăn bánh pancake vị sô cô la mỗi chủ nhật sáng.

Potato pancake

Bánh khoai tây

I love making potato pancakes for breakfast.

Tôi thích làm bánh khoai tây cho bữa sáng.

Pancake (Verb)

pˈænkeɪk
pˈænkˌeɪk
01

Làm phẳng hoặc trở nên dẹt.

Flatten or become flattened.

Ví dụ

They pancake the dough to make delicious pancakes for breakfast.

Họ dàn mỏng bột để làm bánh pancake ngon cho bữa sáng.

She does not pancake the batter too thin for the pancakes.

Cô ấy không dàn mỏng bột quá mỏng cho bánh pancake.

Do you pancake the mixture before cooking the pancakes?

Bạn có dàn mỏng hỗn hợp trước khi nấu bánh pancake không?

02

(liên quan đến máy bay) thực hiện hoặc khiến cho việc hạ cánh bằng bánh kếp.

With reference to an aircraft make or cause to make a pancake landing.

Ví dụ

The pilot decided to pancake the aircraft during the emergency landing.

Phi công quyết định hạ cánh máy bay bằng cách pancake trong tình huống khẩn cấp.

They did not pancake the plane despite the strong winds today.

Họ đã không pancake máy bay mặc dù gió mạnh hôm nay.

Did the crew pancake the aircraft safely at the airport yesterday?

Đội ngũ đã pancake máy bay an toàn tại sân bay hôm qua chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pancake cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pancake

Không có idiom phù hợp