Bản dịch của từ Piedmont trong tiếng Việt

Piedmont

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Piedmont (Noun)

pˈidmɑnt
pˈidmɑnt
01

Một con dốc thoai thoải dẫn từ chân núi tới vùng đất bằng phẳng.

A gentle slope leading from the foot of mountains to a region of flat land.

Ví dụ

The school is located on a beautiful piedmont overlooking the city.

Trường học nằm trên một dốc nhẹ đẹp nhìn ra thành phố.

The town doesn't have any piedmonts, it's all flat land.

Thị trấn không có bất kỳ dốc nào, mọi nơi đều là đất phẳng.

Do you think writing about the local piedmonts is interesting?

Bạn nghĩ việc viết về những dốc địa phương có thú vị không?

02

Một vùng phía tây bắc nước ý, ở chân đồi dãy alps; thủ đô torino. bị thống trị bởi savoy từ năm 1400, nó trở thành một phần của vương quốc sardinia vào năm 1720. đây là trung tâm của phong trào thống nhất nước ý vào thế kỷ 19.

A region of northwestern italy in the foothills of the alps capital turin dominated by savoy from 1400 it became a part of the kingdom of sardinia in 1720 it was the centre of the movement for a united italy in the 19th century.

Ví dụ

The Piedmont region is known for its stunning landscapes and delicious cuisine.

Vùng Piedmont nổi tiếng với cảnh quan tuyệt đẹp và ẩm thực ngon.

Many students in the IELTS class wrote essays about the history of Piedmont.

Nhiều học sinh trong lớp IELTS đã viết bài luận về lịch sử của Piedmont.

Is Piedmont a popular topic for discussion in IELTS speaking exams?

Liệu Piedmont có phải là một chủ đề phổ biến để thảo luận trong kỳ thi nói IELTS không?

03

Một vùng đồi núi phía đông hoa kỳ, giữa dãy appalachia và đồng bằng ven biển.

A hilly region of the eastern us between the appalachians and the coastal plain.

Ví dụ

The Piedmont region is known for its rolling hills and fertile soil.

Vùng Piedmont nổi tiếng với những đồi núi và đất màu mỡ.

Farmers in the Piedmont face challenges due to the hilly terrain.

Những người nông dân ở Piedmont đối mặt với thách thức do địa hình đồi núi.

Is the Piedmont area a popular destination for outdoor enthusiasts?

Vùng Piedmont có phải là điểm đến phổ biến cho người yêu thích hoạt động ngoài trời không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/piedmont/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Piedmont

Không có idiom phù hợp