Bản dịch của từ Plunged trong tiếng Việt

Plunged

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Plunged (Verb)

plˈʌndʒd
plˈʌndʒd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của sự sụt giảm.

Simple past and past participle of plunge.

Ví dụ

The unemployment rate plunged to 5% last year in California.

Tỷ lệ thất nghiệp đã giảm xuống 5% năm ngoái ở California.

The community did not plunge into despair after the disaster.

Cộng đồng không rơi vào tuyệt vọng sau thảm họa.

Did the crime rate plunge in New York last month?

Tỷ lệ tội phạm đã giảm ở New York tháng trước không?

Dạng động từ của Plunged (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Plunge

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Plunged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Plunged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Plunges

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Plunging

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/plunged/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 21/1/2017
[...] After a 10-year period, this number to only 38% and remained nearly unchanged in 2000 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 21/1/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 25/3/2017
[...] Starting with 60000 leavers in 1988, this number fell to approximately 55000 in 1990 before to over 30000 after two years [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 25/3/2017
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] Starting with approximately 60,000 emigrants in 1988, this number fell to about 55,000 in 1990 before to over 32,000 two years later [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph

Idiom with Plunged

Không có idiom phù hợp