Bản dịch của từ Pot calling the kettle black trong tiếng Việt

Pot calling the kettle black

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pot calling the kettle black (Idiom)

01

Được dùng để buộc tội ai đó về sự giả nhân giả nghĩa, đặc biệt khi họ chỉ trích người khác vì một khuyết điểm mà họ cũng có.

Used to accuse someone of hypocrisy, especially when they are criticizing someone else for a fault that they also possess.

Ví dụ

John criticized Sarah for being late; it's the pot calling the kettle black.

John chỉ trích Sarah vì đến muộn; đó là ví dụ của sự đạo đức giả.

Emily never admits her mistakes, so she can't judge others.

Emily không bao giờ thừa nhận sai lầm của mình, nên cô ấy không thể phê phán người khác.

Isn't it hypocritical when Mark complains about others' spending habits?

Có phải là đạo đức giả khi Mark phàn nàn về thói quen chi tiêu của người khác không?

John criticized Sarah for being late; it's the pot calling the kettle black.

John chỉ trích Sarah vì đến muộn; thật là kẻ nói người khác.

Lisa never admits her mistakes, so she shouldn't judge others.

Lisa không bao giờ thừa nhận sai lầm, nên cô ấy không nên phê phán người khác.

02

Một cụm từ nhấn mạnh rằng hai bên có cùng một đặc điểm tiêu cực trong khi một bên chỉ trích bên kia vì điều đó.

A phrase highlighting that two parties share the same negative trait while one criticizes the other for it.

Ví dụ

John criticized Sarah for being late; it's the pot calling the kettle black.

John chỉ trích Sarah vì đến muộn; thật là kẻ nói người.

I don’t understand why Mark complains about others; he's guilty too.

Tôi không hiểu tại sao Mark phàn nàn về người khác; anh ấy cũng có lỗi.

Isn't it ironic when people criticize others for their own faults?

Có phải thật mỉa mai khi mọi người chỉ trích người khác vì lỗi của họ không?

He criticized her for being late; it's the pot calling the kettle black.

Anh ấy chỉ trích cô ấy vì đến muộn; thật là kẻ nói người.

They can't complain about pollution; it's the pot calling the kettle black.

Họ không thể phàn nàn về ô nhiễm; thật là kẻ nói người.

03

Một biểu thức chỉ ra rằng sự chỉ trích của một người đối với người khác là không hợp lý vì chính họ cũng có cùng một khuyết điểm.

An expression indicating that one person's criticism of another is not justified because they themselves have the same flaw.

Ví dụ

John criticized Mary for being late; it's the pot calling the kettle black.

John chỉ trích Mary vì đến muộn; đó là kêu gọi nồi đen.

I don't think it's fair; you're just the pot calling the kettle black.

Tôi không nghĩ điều đó công bằng; bạn chỉ đang nói nồi gọi nồi đen.

Isn't it ironic when Tom complains? It's the pot calling the kettle black.

Có phải mỉa mai khi Tom phàn nàn không? Đó là nồi gọi nồi đen.

John criticized Sarah for being late; it's the pot calling the kettle black.

John chỉ trích Sarah vì đến muộn; đó là nồi gọi chảo đen.

It's not fair to judge others when you do the same.

Thật không công bằng khi phê phán người khác khi bạn cũng làm vậy.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pot calling the kettle black/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pot calling the kettle black

Không có idiom phù hợp