Bản dịch của từ Practice non violence trong tiếng Việt
Practice non violence
Practice non violence (Noun)
Thực hiện lặp đi lặp lại hoặc diễn tập có hệ thống một hoạt động hoặc kỹ năng để có được hoặc duy trì sự thành thạo trong hoạt động hoặc kỹ năng đó.
Repeated performance or systematic rehearsal of an activity or skill to acquire or maintain proficiency in it
Một phương pháp hoặc cách cụ thể để làm một việc gì đó.
A particular method or way of doing something
Practice non violence (Verb)
Thực hiện (một hoạt động) hoặc rèn luyện (một kỹ năng) nhiều lần hoặc thường xuyên để cải thiện hoặc duy trì trình độ thành thạo.
To perform an activity or exercise a skill repeatedly or regularly in order to improve or maintain ones proficiency
Thực hiện hoặc trình diễn một hoạt động cụ thể.
To carry out or perform a particular practice
Tham gia vào một hoạt động hoặc nghề nghiệp cụ thể.
To engage in a particular activity or profession
Practice non violence (Phrase)
Áp dụng lập trường phi bạo lực trong các tương tác hoặc xung đột.
To adopt a stance of nonviolence in interactions or conflicts
Cam kết áp dụng các phương pháp giải quyết xung đột một cách hòa bình.
To commit to peaceful methods of conflict resolution
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp