Bản dịch của từ Presenter trong tiếng Việt

Presenter

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Presenter (Noun)

pɹizˈɛntɚ
pɹizˈɛntɚ
01

(kỹ thuật phần mềm) một lớp khái niệm trong phần mềm dựa trên gui đảm nhận chức năng của "người trung gian".

(software engineering) a conceptual layer in gui-based software that assumes the functionality of the "middleman".

Ví dụ

The presenter displayed photos during the social event.

Người thuyết trình trưng bày các bức ảnh trong sự kiện xã hội.

The presenter introduced the guest speaker at the social gathering.

Người thuyết trình đã giới thiệu diễn giả khách mời tại buổi họp mặt giao lưu.

The presenter engaged the audience with interactive activities at the social.

Người thuyết trình thu hút khán giả bằng các hoạt động tương tác tại buổi giao lưu.

02

(máy tính) một thiết bị cầm tay nhỏ dùng để điều khiển từ xa một trình chiếu trên máy vi tính.

(computing) a small handheld device used to remotely control a computerised slide show.

Ví dụ

The presenter clicked the remote to change slides during the seminar.

Người thuyết trình đã bấm vào điều khiển từ xa để thay đổi các slide trong buổi hội thảo.

The presenter used a handheld device to control the presentation smoothly.

Người thuyết trình đã sử dụng thiết bị cầm tay để điều khiển bài thuyết trình một cách suôn sẻ.

The presenter's remote control helped engage the audience effectively.

Điều khiển từ xa của người thuyết trình đã giúp thu hút khán giả một cách hiệu quả.

03

(radio, tivi) người dẫn chương trình truyền hình; một compe hoặc người chủ trì nghi lễ.

(radio, television) someone who presents a broadcast programme; a compere or master of ceremonies.

Ví dụ

The presenter welcomed the guests at the charity event.

Người dẫn chương trình chào đón các vị khách tại sự kiện từ thiện.

The radio presenter announced the winner of the competition.

Người dẫn chương trình phát thanh đã công bố người chiến thắng trong cuộc thi.

The TV presenter interviewed the famous singer on live television.

Người dẫn chương trình truyền hình đã phỏng vấn ca sĩ nổi tiếng trên truyền hình trực tiếp.

Dạng danh từ của Presenter (Noun)

SingularPlural

Presenter

Presenters

Kết hợp từ của Presenter (Noun)

CollocationVí dụ

Radio presenter

Người dẫn chương trình radio

The radio presenter interviewed a famous singer live on air.

Người dẫn chương trình radio phỏng vấn ca sĩ nổi tiếng trực tiếp trên sóng.

Television presenter

Người dẫn chương trình truyền hình

The television presenter hosted a social awareness program.

Người dẫn chương trình truyền hình đã tổ chức một chương trình nhận thức xã hội.

Programme presenter

Người dẫn chương trình

The programme presenter shared valuable insights about social issues.

Người dẫn chương trình chia sẻ thông tin quý giá về vấn đề xã hội.

Sports presenter

Người dẫn chương trình thể thao

The sports presenter discussed the latest match results.

Người dẫn chương trình thể thao thảo luận về kết quả trận đấu mới nhất.

Tv presenter

Người dẫn chương trình tv

The tv presenter interviewed a famous singer on the show.

Người dẫn chương trình tv phỏng vấn một ca sĩ nổi tiếng trong chương trình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Presenter cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
[...] The attentive service, elegant and exceptional flavours made our meal a truly unforgettable experience [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
[...] In conclusion, I strongly oppose the idea of supplying entry to a high proportion of young people owing to the arguments above [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] The information and resources related to her hold significant importance to me [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] Jade bracelets were frequently given to fiancées as engagement in antiquity [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2

Idiom with Presenter

Không có idiom phù hợp