Bản dịch của từ Ranger trong tiếng Việt

Ranger

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ranger (Noun)

ɹˈeindʒɚ
ɹˈeindʒəɹ
01

Người trông coi công viên, rừng hoặc vùng nông thôn.

A keeper of a park forest or area of countryside.

Ví dụ

The ranger patrols the national park to protect wildlife.

Người bảo vệ tuần tra công viên quốc gia để bảo vệ động vật hoang dã.

The ranger guides visitors on nature walks in the forest.

Người bảo vệ hướng dẫn khách tham quan trên các chuyến đi dạo tự nhiên trong rừng.

The ranger educates the public about conservation efforts in the area.

Người bảo vệ giáo dục công chúng về những nỗ lực bảo tồn trong khu vực.

02

Một thành viên của một nhóm người có vũ trang.

A member of a body of armed men.

Ví dụ

The ranger patrolled the national park to ensure safety.

Người hướng dẫn du lịch tuần tra công viên quốc gia để đảm bảo an toàn.

The ranger rescued a lost hiker in the wilderness.

Người hướng dẫn du lịch cứu một người đi bộ lạc trong hoang dã.

The ranger provided information about wildlife to visitors.

Người hướng dẫn du lịch cung cấp thông tin về động vật hoang dã cho khách tham quan.

03

Là thành viên của chi nhánh cấp cao của hướng dẫn viên.

A member of the senior branch of the guides.

Ví dụ

The ranger organized a community service event in the neighborhood.

Người hướng dẫn tổ chức một sự kiện phục vụ cộng đồng trong khu phố.

The ranger led a group of volunteers to clean up the park.

Người hướng dẫn dẫn đầu một nhóm tình nguyện viên dọn dẹp công viên.

The ranger patrolled the area to ensure safety for everyone.

Người hướng dẫn tuần tra khu vực để đảm bảo an toàn cho mọi người.

04

Một người hoặc vật đi lang thang trên một khu vực cụ thể.

A person or thing that wanders over a particular area.

Ví dụ

The park ranger ensures the safety of visitors in the forest.

Người bảo vệ công viên đảm bảo an toàn cho khách tham quan trong rừng.

The ranger spotted a lost hiker and guided them back to safety.

Người tuần tra phát hiện một người đi bộ lạc và dẫn họ trở lại an toàn.

The national park hired a new ranger to patrol the wilderness.

Công viên quốc gia đã thuê một người tuần tra mới để tuần tra vùng hoang dã.

05

Một loạt chín tàu thăm dò mặt trăng của mỹ được phóng từ năm 1961 đến năm 1965, ba chiếc cuối cùng đã chụp được nhiều bức ảnh trước khi lao vào mặt trăng.

A series of nine american moon probes launched between 1961 and 1965 the last three of which took many photographs before crashing into the moon.

Ví dụ

The ranger missions provided valuable data for lunar exploration.

Các nhiệm vụ ranger cung cấp dữ liệu quý giá cho khám phá mặt trăng.

Scientists analyzed the ranger photographs of the moon's surface.

Các nhà khoa học phân tích các bức ảnh ranger về bề mặt mặt trăng.

The ranger project aimed to enhance our understanding of lunar geology.

Dự án ranger nhằm mục tiêu nâng cao hiểu biết của chúng ta về địa chất mặt trăng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ranger/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] For example, the idea of natural reserves can be taken into consideration since animals dwelling there can enjoy a habitat resembling theirs protected by which is both safe and friendly to people's moral values [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Ranger

Không có idiom phù hợp