Bản dịch của từ Recessional trong tiếng Việt

Recessional

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Recessional (Adjective)

ɹisˈɛʃənl
ɹisˈɛʃənl
01

Liên quan đến hoặc biểu thị chuyển động ra xa người quan sát.

Relating to or denoting motion away from the observer.

Ví dụ

The recessional trend in social media is concerning for many experts.

Xu hướng rút lui trong mạng xã hội đang khiến nhiều chuyên gia lo ngại.

Social interactions do not show a recessional pattern in urban areas.

Các tương tác xã hội không cho thấy mô hình rút lui ở các khu đô thị.

Is the recessional behavior of youth affecting community engagement levels?

Hành vi rút lui của thanh niên có ảnh hưởng đến mức độ tham gia cộng đồng không?

02

(của băng tích hoặc trầm tích khác) còn sót lại trong quá trình tạm dừng rút lui của sông băng hoặc tảng băng.

Of a moraine or other deposit left during a pause in the retreat of a glacier or ice sheet.

Ví dụ

The recessional deposits show how the glacier moved over time.

Các trầm tích tạm thời cho thấy cách băng hà di chuyển theo thời gian.

These recessional features are not easy to identify in urban areas.

Các đặc điểm tạm thời này không dễ xác định ở khu vực đô thị.

Are recessional formations visible in the park near Mount Rainier?

Có phải các hình thức tạm thời có thể nhìn thấy ở công viên gần Núi Rainier không?

03

Liên quan đến suy thoái kinh tế.

Relating to an economic recession.

Ví dụ

The recessional period affected many families in our community last year.

Thời kỳ suy thoái ảnh hưởng đến nhiều gia đình trong cộng đồng chúng tôi năm ngoái.

Many people do not understand recessional trends in the job market.

Nhiều người không hiểu các xu hướng suy thoái trong thị trường lao động.

Are recessional impacts visible in local businesses during this time?

Có phải các tác động suy thoái rõ ràng ở các doanh nghiệp địa phương trong thời gian này không?

Recessional (Noun)

ɹisˈɛʃənl
ɹisˈɛʃənl
01

Một bài thánh ca được hát trong khi giáo sĩ và ca đoàn bước ra khỏi nhà thờ vào cuối buổi lễ.

A hymn sung while the clergy and choir process out of church at the end of a service.

Ví dụ

The choir sang a beautiful recessional at St. Mary's last Sunday.

Dàn hợp xướng đã hát một bài recessional tuyệt đẹp tại nhà thờ St. Mary's vào Chủ nhật vừa qua.

There was no recessional during the wedding at Central Park Church.

Không có bài recessional nào trong lễ cưới tại nhà thờ Central Park.

Did you enjoy the recessional at the charity event last week?

Bạn có thích bài recessional tại sự kiện từ thiện tuần trước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/recessional/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Recessional

Không có idiom phù hợp