Bản dịch của từ Reformed trong tiếng Việt

Reformed

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reformed (Verb)

ɹɪfˈɔɹmd
ɹɪfˈɑɹmd
01

Thực hiện những thay đổi trong một cái gì đó (thường là một thể chế hoặc thực tiễn xã hội, chính trị hoặc kinh tế) để cải thiện nó.

Make changes in something typically a social political or economic institution or practice in order to improve it.

Ví dụ

The government reformed the education system to improve student outcomes.

Chính phủ đã cải cách hệ thống giáo dục để cải thiện kết quả học tập.

They did not reform the healthcare system last year despite public demand.

Họ không cải cách hệ thống chăm sóc sức khỏe năm ngoái mặc dù có yêu cầu từ công chúng.

Will the city reform its public transportation to reduce traffic congestion?

Liệu thành phố có cải cách giao thông công cộng để giảm ùn tắc không?

Dạng động từ của Reformed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reform

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reformed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reformed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reforms

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reforming

Reformed (Adjective)

01

Thay đổi hoặc sửa chữa từ một hình thức trước đó.

Changed or corrected from a previous form.

Ví dụ

The reformed education system improved student performance in 2022.

Hệ thống giáo dục đã được cải cách đã cải thiện thành tích học sinh vào năm 2022.

Many believe the reformed policies did not reduce poverty levels.

Nhiều người tin rằng các chính sách đã được cải cách không giảm mức nghèo.

Did the reformed healthcare system benefit low-income families?

Hệ thống chăm sóc sức khỏe đã được cải cách có lợi cho các gia đình thu nhập thấp không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reformed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] Therefore, if consumers convert to products with green packaging, producers and retailers would be pressured into their packaging policies [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] In total, there are six main stages in the recycling process: collecting, sorting, shredding, melting, and finally, creating new products [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] By collecting, sorting, shredding, melting, and manufacturing the plastic bottles, they are transformed into new products, promoting sustainability and minimizing waste [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
[...] For example, scientific breakthroughs in medicine and technology have immensely enhanced the overall quality of people's lives, while constant and innovation in education have also transformed each individual's life for the better [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021

Idiom with Reformed

Không có idiom phù hợp