Bản dịch của từ Report data trong tiếng Việt

Report data

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Report data (Noun)

ɹipˈɔɹt dˈeɪtə
ɹipˈɔɹt dˈeɪtə
01

Một tài liệu trình bày thông tin theo định dạng có tổ chức cho một đối tượng và mục đích cụ thể.

A document that presents information in an organized format for a specific audience and purpose.

Ví dụ

The report data on poverty was published by the World Bank in 2022.

Dữ liệu báo cáo về nghèo đói được Ngân hàng Thế giới công bố năm 2022.

The report data does not include recent statistics on social inequality.

Dữ liệu báo cáo không bao gồm thống kê gần đây về bất bình đẳng xã hội.

What report data did the researchers use for their social study?

Dữ liệu báo cáo nào mà các nhà nghiên cứu đã sử dụng cho nghiên cứu xã hội?

02

Một bản tường trình về sự kiện hoặc tình huống, thường được sử dụng để phân tích hoặc giao tiếp.

A statement of facts or occurrences, often used for analysis or communication.

Ví dụ

The report data showed a rise in social media usage among teenagers.

Dữ liệu báo cáo cho thấy sự gia tăng sử dụng mạng xã hội ở thanh thiếu niên.

The report data does not include any information about offline interactions.

Dữ liệu báo cáo không bao gồm thông tin về tương tác ngoại tuyến.

Did the report data highlight any changes in community engagement levels?

Dữ liệu báo cáo có nêu bật bất kỳ thay đổi nào về mức độ tham gia cộng đồng không?

03

Hành động cung cấp thông tin hoặc kể lại thông tin.

The act of giving an account or recounting information.

Ví dụ

The report data revealed high unemployment rates in New York City.

Báo cáo dữ liệu cho thấy tỷ lệ thất nghiệp cao ở thành phố New York.

The report data does not include recent crime statistics from Los Angeles.

Dữ liệu báo cáo không bao gồm thống kê tội phạm gần đây ở Los Angeles.

Did the report data highlight the social issues in Chicago?

Dữ liệu báo cáo có làm nổi bật các vấn đề xã hội ở Chicago không?

Report data (Verb)

ɹipˈɔɹt dˈeɪtə
ɹipˈɔɹt dˈeɪtə
01

Để cung cấp một tài khoản; để miêu tả.

To give an account of; to describe.

Ví dụ

The researcher will report data on social media usage in 2023.

Nhà nghiên cứu sẽ báo cáo dữ liệu về việc sử dụng mạng xã hội năm 2023.

They did not report data about the community's response to the survey.

Họ không báo cáo dữ liệu về phản hồi của cộng đồng cho khảo sát.

Will you report data on social inequality in your next presentation?

Bạn có báo cáo dữ liệu về bất bình đẳng xã hội trong buổi thuyết trình tiếp theo không?

02

Để thông báo hoặc công bố điều gì đó một cách chính thức.

To make known or announce something formally.

Ví dụ

The government will report data on poverty rates next week.

Chính phủ sẽ công bố dữ liệu về tỷ lệ nghèo vào tuần tới.

They did not report data about social inequality last year.

Họ đã không công bố dữ liệu về bất bình đẳng xã hội năm ngoái.

Will the researcher report data on youth unemployment in the study?

Liệu nhà nghiên cứu có công bố dữ liệu về thất nghiệp thanh niên trong nghiên cứu không?

03

Để nộp một báo cáo hoặc bản tuyên bố.

To submit a report or statement.

Ví dụ

We must report data about local charities for the community meeting.

Chúng tôi phải báo cáo dữ liệu về các tổ chức từ thiện địa phương cho cuộc họp cộng đồng.

They do not report data on social issues regularly.

Họ không báo cáo dữ liệu về các vấn đề xã hội thường xuyên.

Do you report data during your social studies classes?

Bạn có báo cáo dữ liệu trong các lớp học nghiên cứu xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/report data/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Report data

Không có idiom phù hợp