Bản dịch của từ Resent trong tiếng Việt

Resent

Verb

Resent (Verb)

ɹizˈɛnt
ɹɪzˈɛnt
01

(lỗi thời) nhận biết; nhận thức, đặc biệt là bằng cách ngửi; -- gắn liền với ý nghĩa của từ gửi đi, cách viết cổ hơn của mùi hương, mùi. xem bực bội (nội động từ).

(obsolete) to recognize; to perceive, especially as if by smelling; -- associated in meaning with sent, the older spelling of scent, to smell. see resent (intransitive verb).

Ví dụ

She resented the subtle fragrance of his cologne.

Cô ấy nhận ra mùi hương tinh tế của nước hoa của anh ấy.

He resents the success of his coworker.

Anh ấy cảm thấy mùi hương thành công của đồng nghiệp của mình.

The community resented the new regulations imposed on them.

Cộng đồng nhận ra các quy định mới bắt buộc được áp đặt lên họ.

02

(chuyển tiếp, lỗi thời) có thể cảm nhận được; để cảm nhận.

(transitive, obsolete) to be sensible of; to feel.

Ví dụ

She resents the unfair treatment from her colleagues.

Cô ấy cảm thấy tức giận với cách đối xử không công bằng từ đồng nghiệp của mình.

He resents the lack of support from his friends.

Anh ấy cảm thấy tức giận với sự thiếu ủng hộ từ bạn bè của mình.

They resent the constant criticism they receive online.

Họ cảm thấy tức giận với sự phê phán liên tục mà họ nhận được trên mạng.

03

(chuyển tiếp, lỗi thời) theo nghĩa tích cực, làm tốt; nhận được với sự hài lòng.

(transitive, obsolete) in a positive sense, to take well; to receive with satisfaction.

Ví dụ

She resents the praise from her peers.

Cô ấy phản đối sự khen ngợi từ đồng nghiệp của mình.

He resents the attention he receives at social events.

Anh ấy phản đối sự chú ý mà anh ấy nhận được tại các sự kiện xã hội.

They resent the special treatment given to certain members.

Họ phản đối cách đối xử đặc biệt dành cho một số thành viên.

Dạng động từ của Resent (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Resent

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Resented

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Resented

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Resents

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Resenting

Kết hợp từ của Resent (Verb)

CollocationVí dụ

Resent bitterly

Ghen tị

She resented bitterly the unfair treatment at the social event.

Cô ấy đã phẫn uất đắng cay với sự đối xử không công bằng tại sự kiện xã hội.

Resent greatly

Đối xử kém

She resents greatly the unfair treatment in social settings.

Cô ấy rất phẫn nộ với sự đối xử không công bằng trong các tình huống xã hội.

Resent deeply

Cảm thấy đau lòng

She resented deeply the unfair treatment at work.

Cô ấy cảm thấy oán giận sâu sắc về cách đối xử không công bằng tại nơi làm việc.

Resent really

Thật sự ghét

She resents his really loud music.

Cô ấy căm phẫn âm nhạc thật sự ồn ào của anh ấy.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Resent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
[...] However, I think requiring them to stay in one particular country is counterproductive as they may working there [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
[...] Failing to achieve this might lead to among workers, who may feel they are being taken advantage of [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
[...] Ex: Instead of talking the matter over with him, she allowed her to fester in her mind [...]Trích: Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] In addition, when employees are satisfied with their status quo, there will be less likelihood of worker or subsequent unemployment [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Resent

Không có idiom phù hợp