Bản dịch của từ Resent trong tiếng Việt
Resent
Resent (Verb)
(lỗi thời) nhận biết; nhận thức, đặc biệt là bằng cách ngửi; -- gắn liền với ý nghĩa của từ gửi đi, cách viết cổ hơn của mùi hương, mùi. xem bực bội (nội động từ).
(obsolete) to recognize; to perceive, especially as if by smelling; -- associated in meaning with sent, the older spelling of scent, to smell. see resent (intransitive verb).
She resented the subtle fragrance of his cologne.
Cô ấy nhận ra mùi hương tinh tế của nước hoa của anh ấy.
He resents the success of his coworker.
Anh ấy cảm thấy mùi hương thành công của đồng nghiệp của mình.
(chuyển tiếp, lỗi thời) có thể cảm nhận được; để cảm nhận.
(transitive, obsolete) to be sensible of; to feel.
She resents the unfair treatment from her colleagues.
Cô ấy cảm thấy tức giận với cách đối xử không công bằng từ đồng nghiệp của mình.
He resents the lack of support from his friends.
Anh ấy cảm thấy tức giận với sự thiếu ủng hộ từ bạn bè của mình.
(chuyển tiếp, lỗi thời) theo nghĩa tích cực, làm tốt; nhận được với sự hài lòng.
(transitive, obsolete) in a positive sense, to take well; to receive with satisfaction.
She resents the praise from her peers.
Cô ấy phản đối sự khen ngợi từ đồng nghiệp của mình.
He resents the attention he receives at social events.
Anh ấy phản đối sự chú ý mà anh ấy nhận được tại các sự kiện xã hội.
Kết hợp từ của Resent (Verb)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Resent bitterly Ghen tị | She resented bitterly the unfair treatment at the social event. Cô ấy đã phẫn uất đắng cay với sự đối xử không công bằng tại sự kiện xã hội. |
Resent greatly Đối xử kém | She resents greatly the unfair treatment in social settings. Cô ấy rất phẫn nộ với sự đối xử không công bằng trong các tình huống xã hội. |
Resent deeply Cảm thấy đau lòng | She resented deeply the unfair treatment at work. Cô ấy cảm thấy oán giận sâu sắc về cách đối xử không công bằng tại nơi làm việc. |
Resent really Thật sự ghét | She resents his really loud music. Cô ấy căm phẫn âm nhạc thật sự ồn ào của anh ấy. |
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Ít phù hợp