Bản dịch của từ Responsion trong tiếng Việt

Responsion

Noun [U/C]

Responsion (Noun)

ɹɪspˈɑnʃn̩
ɹɪspˈɑnʃn̩
01

(anh, giáo dục, lịch sử, ở số nhiều) kỳ thi đầu tiên trong ba kỳ thi từng được yêu cầu để lấy bằng học thuật tại đại học oxford; có biệt danh là đi nhỏ và thường được thực hiện vào khoảng thời gian trúng tuyển.

(uk, education, historical, in the plural) the first of three examinations once required for an academic degree at the university of oxford; nicknamed the little go and generally taken around the time of matriculation.

Ví dụ

She passed her responsions and was one step closer to graduation.

Cô ấy đã vượt qua bài thi responsion và gần hơn một bước tới việc tốt nghiệp.

Many students feel nervous before taking the responsions at Oxford.

Nhiều sinh viên cảm thấy lo lắng trước khi tham gia bài thi responsion tại Oxford.

02

(hiếm) câu trả lời hoặc trả lời; một phản hồi.

(rare) an answer or reply; a response.

Ví dụ

She provided a quick responsion to the interviewer's question.

Cô ấy cung cấp một câu trả lời nhanh chóng cho câu hỏi của phỏng vấn viên.

The responsion from the government was well-received by the public.

Câu trả lời từ chính phủ đã được công chúng đón nhận tốt.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Responsion

Không có idiom phù hợp