Bản dịch của từ Retreats trong tiếng Việt

Retreats

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Retreats (Noun)

ɹitɹˈits
ɹitɹˈits
01

Một nơi ẩn náu hoặc an toàn

A place of refuge or safety

Ví dụ

Community centers serve as retreats for those seeking social support.

Các trung tâm cộng đồng đóng vai trò là nơi trú ẩn cho những người cần hỗ trợ xã hội.

Many people do not know about local retreats for social gatherings.

Nhiều người không biết về những nơi trú ẩn địa phương cho các buổi gặp gỡ xã hội.

Are there any retreats available for youth in our city?

Có những nơi trú ẩn nào dành cho thanh niên trong thành phố của chúng ta không?

02

Một hành động rút lui, đặc biệt là khi đối mặt với nguy hiểm

An act of withdrawing especially in the face of danger

Ví dụ

During protests, some activists retreats to avoid police confrontation.

Trong các cuộc biểu tình, một số nhà hoạt động rút lui để tránh đối đầu với cảnh sát.

Many people do not retreats when facing social challenges.

Nhiều người không rút lui khi đối mặt với những thách thức xã hội.

Why do some communities retreats during social unrest?

Tại sao một số cộng đồng lại rút lui trong tình trạng bất ổn xã hội?

03

Một khoảng thời gian rút lui theo nhóm để cầu nguyện, thiền định hoặc học tập

A period of group withdrawal for prayer meditation or study

Ví dụ

The community organizes retreats for meditation every spring in April.

Cộng đồng tổ chức các buổi tĩnh tâm vào mỗi mùa xuân tháng Tư.

Many people do not attend retreats due to their busy schedules.

Nhiều người không tham gia các buổi tĩnh tâm vì lịch trình bận rộn.

Are the retreats beneficial for social bonding and personal growth?

Các buổi tĩnh tâm có lợi cho sự gắn kết xã hội và phát triển cá nhân không?

Dạng danh từ của Retreats (Noun)

SingularPlural

Retreat

Retreats

Retreats (Verb)

ɹitɹˈits
ɹitɹˈits
01

Di chuyển trở lại hoặc tránh xa một tình huống khó khăn

To move back or away from a difficult situation

Ví dụ

Many people retreats from social gatherings during the pandemic in 2020.

Nhiều người đã rút lui khỏi các buổi gặp gỡ xã hội trong đại dịch năm 2020.

She does not retreats from difficult conversations about social issues.

Cô ấy không rút lui khỏi những cuộc trò chuyện khó khăn về các vấn đề xã hội.

Why do some individuals retreats from community events regularly?

Tại sao một số cá nhân lại rút lui khỏi các sự kiện cộng đồng thường xuyên?

02

Rút lui đến một nơi để thư giãn hoặc yên tĩnh

To retreat to a place for relaxation or quiet

Ví dụ

Many people retreat to nature for relaxation during weekends.

Nhiều người rút lui về thiên nhiên để thư giãn vào cuối tuần.

She does not retreat to crowded places for peace and quiet.

Cô ấy không rút lui đến những nơi đông đúc để tìm sự yên tĩnh.

Do you retreat to quiet cafes when you need to think?

Bạn có rút lui đến những quán cà phê yên tĩnh khi cần suy nghĩ không?

03

Rút lui khỏi một tình huống hoặc đến một nơi thoát khỏi nguy hiểm

To withdraw from a situation or to a place out of danger

Ví dụ

Many people retreats to the countryside during the pandemic for safety.

Nhiều người đã rút lui về nông thôn trong đại dịch để an toàn.

She does not retreats from difficult social situations at work.

Cô ấy không rút lui khỏi những tình huống xã hội khó khăn ở công ty.

Do you think communities retreats during times of social unrest?

Bạn có nghĩ rằng cộng đồng sẽ rút lui trong thời gian bất ổn xã hội không?

Dạng động từ của Retreats (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Retreat

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Retreated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Retreated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Retreats

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Retreating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/retreats/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The final stage, backwash, concludes the tsunami cycle, characterizing the of water back to the ocean after the wave has inundated the coastal areas [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Retreats

Không có idiom phù hợp