Bản dịch của từ Rodeo trong tiếng Việt

Rodeo

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rodeo (Noun)

01

Một cuộc triển lãm hoặc cuộc thi trong đó các chàng cao bồi thể hiện kỹ năng cưỡi ngựa đồng, cưỡi ngựa bằng dây thừng, đấu vật, v.v.

An exhibition or contest in which cowboys show their skill at riding broncos roping calves wrestling steers etc.

Ví dụ

The rodeo was a popular event in our small town.

Cuộc thi rodeo là một sự kiện phổ biến ở thị trấn nhỏ của chúng tôi.

Not everyone enjoys watching the rodeo performances.

Không phải ai cũng thích xem các màn trình diễn rodeo.

Have you ever been to a rodeo competition before?

Bạn đã từng tham gia một cuộc thi rodeo trước đây chưa?

The rodeo was a popular event in the small town.

Cuộc thi rodeo là sự kiện phổ biến ở thị trấn nhỏ.

She had never been to a rodeo before.

Cô ấy chưa bao giờ đến một cuộc thi rodeo trước đây.

02

Tổng hợp các con gia súc trong trang trại để đánh dấu, đếm, v.v.

A roundup of cattle on a ranch for branding counting etc.

Ví dụ

The annual rodeo in Texas attracts cowboys from all over.

Cuộc rodeo hàng năm tại Texas thu hút những người đàn ông nông dân từ khắp nơi.

I have never been to a rodeo, but I heard it's exciting.

Tôi chưa bao giờ đến một cuộc rodeo, nhưng tôi nghe nó rất hấp dẫn.

Have you ever participated in a rodeo event before?

Bạn đã từng tham gia một sự kiện rodeo trước đây chưa?

The annual rodeo in Texas attracts thousands of spectators.

Cuộc rodeo hàng năm tại Texas thu hút hàng ngàn khán giả.

Not everyone enjoys watching a rodeo due to the loud noises.

Không phải ai cũng thích xem rodeo vì tiếng ồn.

03

(trong trượt tuyết và lướt sóng) một thao tác trên không kết hợp lật về phía trước hoặc phía sau với một vòng quay.

In snowboarding and surfing an aerial manoeuvre combining a forward or backward flip with a rotation.

Ví dụ

She performed a perfect rodeo during the snowboarding competition.

Cô ấy đã thực hiện một pha rodeo hoàn hảo trong cuộc thi trượt tuyết.

He never attempted a rodeo trick in his snowboarding career.

Anh ấy chưa bao giờ thử một mẹo rodeo trong sự nghiệp trượt tuyết của mình.

Did they see the professional snowboarder execute a rodeo move?

Họ có thấy vận động viên trượt tuyết chuyên nghiệp thực hiện một pha rodeo không?

The rodeo he performed in the competition was truly impressive.

Màn rodeo mà anh ấy thực hiện trong cuộc thi thật sự ấn tượng.

She has never attempted a rodeo due to fear of injuries.

Cô ấy chưa bao giờ thử một màn rodeo vì sợ bị thương.

Rodeo (Verb)

01

Cạnh tranh trong một cuộc đua ngựa.

Compete in a rodeo.

Ví dụ

She enjoys watching cowboys rodeo in the arena.

Cô ấy thích xem các cao bồi rodeo trong đấu trường.

He never rodeoed before, so he was nervous to compete.

Anh ấy chưa từng tham gia rodeo trước đây, nên cảm thấy lo lắng khi thi đấu.

Do you think it's safe for kids to rodeo at such events?

Bạn nghĩ rằng việc cho trẻ em tham gia rodeo ở các sự kiện như vậy là an toàn không?

She rodeoed in the local competition last weekend.

Cô ấy đã tham gia thi rodeo tại cuộc thi địa phương cuối tuần qua.

He never rodeoed before and doesn't plan to try it.

Anh ấy chưa từng tham gia thi rodeo trước đây và không có kế hoạch thử.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rodeo cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rodeo

Không có idiom phù hợp