Bản dịch của từ Flip trong tiếng Việt

Flip

Verb Adjective Interjection Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flip(Verb)

flɪp
flˈɪp
01

Di chuyển, đẩy hoặc ném (thứ gì đó) với chuyển động nhanh đột ngột.

Move, push, or throw (something) with a sudden quick movement.

Ví dụ
02

Lật nhào hoặc gây lật nhào bằng chuyển động nhanh đột ngột.

Turn over or cause to turn over with a sudden quick movement.

Ví dụ
03

Mua và bán (thứ gì đó, đặc biệt là cổ phiếu hoặc tài sản) một cách nhanh chóng để kiếm lợi nhuận.

Buy and sell (something, especially shares or property) quickly in order to make a profit.

Ví dụ
04

Đột nhiên mất kiểm soát hoặc trở nên rất tức giận.

Suddenly lose control or become very angry.

Ví dụ

Dạng động từ của Flip (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Flip

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Flipped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Flipped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Flips

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Flipping

Flip(Adjective)

flɪp
flˈɪp
01

Lượn lờ hoặc xuề xòa.

Glib or flippant.

Ví dụ

Dạng tính từ của Flip (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Flip

Lật

More flip

Lật thêm

Most flip

Lật nhiều nhất

Flip(Interjection)

flɪp
flˈɪp
01

Dùng để thể hiện sự khó chịu nhẹ.

Used to express mild annoyance.

Ví dụ

Flip(Noun)

flɪp
flˈɪp
01

Một thức uống có bia và rượu mạnh, ngọt ngào.

A drink of heated, sweetened beer and spirit.

Ví dụ
02

Một chuyến du lịch nhanh chóng hoặc một chuyến đi vui vẻ.

A quick tour or pleasure trip.

Ví dụ
03

Một chuyển động nhanh đột ngột.

A sudden quick movement.

Ví dụ

Dạng danh từ của Flip (Noun)

SingularPlural

Flip

Flips

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ