Bản dịch của từ Salamander trong tiếng Việt

Salamander

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Salamander (Noun)

sæləmˈændɚ
sˈæləmændəɹ
01

Một sinh vật giống thằn lằn thần thoại được cho là sống trong lửa hoặc có thể chịu được tác động của nó.

A mythical lizardlike creature said to live in fire or to be able to withstand its effects.

Ví dụ

Do you believe in the existence of a salamander?

Bạn có tin vào sự tồn tại của một con kỳ lân không?

Salamanders are often featured in folklore and fairy tales.

Kỳ lân thường được đề cập trong truyện cổ tích và chuyện cổ tích.

02

Một cây sắt hoặc một cây cời nóng đỏ.

A redhot iron or poker.

Ví dụ

Did you see the salamander in the fire during the campfire?

Bạn có thấy con salamander trong lửa khi trại không?

I hope the children don't touch the salamander, it's dangerous.

Tôi hy vọng các em bé không chạm vào con salamander, nó nguy hiểm.

03

Một tấm kim loại được làm nóng và đặt trên thức ăn để làm chín vàng.

A metal plate heated and placed over food to brown it.

Ví dụ

Do you know how to use a salamander to brown food?

Bạn có biết cách sử dụng một cái salamander để làm nâu thức ăn không?

She never uses a salamander when cooking for social events.

Cô ấy không bao giờ sử dụng một cái salamander khi nấu ăn cho các sự kiện xã hội.

04

Một loài lưỡng cư giống thằn lằn với thân, đuôi thon dài và các chi ngắn, từng được cho là có thể chịu được lửa.

A lizardlike amphibian with an elongated body and tail and short limbs once thought able to endure fire.

Ví dụ

Samantha spotted a salamander near the pond in the park.

Samantha đã nhìn thấy một con kỳ nhông gần ao trong công viên.

There are not many salamanders in urban areas due to pollution.

Không có nhiều con kỳ nhông ở các khu vực đô thị do ô nhiễm.

Dạng danh từ của Salamander (Noun)

SingularPlural

Salamander

Salamanders

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/salamander/

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.