Bản dịch của từ Seattle trong tiếng Việt

Seattle

Noun [U/C] Noun [C]

Seattle (Noun)

siˈætl̩
siˈæɾl̩
01

Một thành phố cảng lớn ở bang washington của hoa kỳ, nằm ở tây bắc thái bình dương.

A major port city in the u.s. state of washington, located in the pacific northwest.

Ví dụ

Seattle is known for its vibrant arts and music scene.

Seattle nổi tiếng với cảnh nghệ thuật và âm nhạc sôi động của mình.

Many tech companies are headquartered in Seattle, such as Amazon.

Nhiều công ty công nghệ có trụ sở tại Seattle, như Amazon.

The population of Seattle has been steadily increasing over the years.

Dân số của Seattle đã tăng ổn định qua các năm.

Seattle (Noun Countable)

siˈætl̩
siˈæɾl̩
01

Một loạt các loại hoa hồng leo có hoa lớn, rất đầy đặn, màu hồng nhạt.

A variety of climbing rose with large, very full, pale pink flowers.

Ví dụ

She planted a Seattle in her garden to add beauty.

Cô ấy trồng một Seattle trong vườn để thêm vẻ đẹp.

The Seattle bloomed beautifully in the community garden.

Seattle nở hoa đẹp trong vườn cộng đồng.

The Seattle's pale pink flowers attracted many visitors.

Các bông hoa hồng nhạt của Seattle thu hút nhiều khách tham quan.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Seattle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Seattle

Không có idiom phù hợp