Bản dịch của từ See-saw trong tiếng Việt

See-saw

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

See-saw (Noun)

sˈisɑ
sˈisɑ
01

Một tấm ván dài được cân bằng ở giữa trên một giá đỡ cố định, ở mỗi đầu trẻ ngồi và đu lên xuống bằng cách dùng chân đẩy đất luân phiên.

A long plank balanced in the middle on a fixed support on each end of which children sit and swing up and down by pushing the ground alternately with their feet.

Ví dụ

The see-saw at Lincoln Park is very popular among children.

Cái bập bênh ở công viên Lincoln rất phổ biến với trẻ em.

There isn't a see-saw in our neighborhood playground anymore.

Không còn cái bập bênh nào trong sân chơi khu phố của chúng tôi nữa.

Do you think a see-saw encourages social interaction among kids?

Bạn có nghĩ rằng cái bập bênh khuyến khích trẻ em giao tiếp xã hội không?

See-saw (Verb)

sˈisɑ
sˈisɑ
01

Thay đổi nhanh chóng và liên tục từ vị trí, tình huống hoặc điều kiện này sang vị trí, tình huống hoặc điều kiện khác và ngược lại.

Change rapidly and repeatedly from one position situation or condition to another and back again.

Ví dụ

The social trends see-saw between online and offline interactions each year.

Các xu hướng xã hội thay đổi giữa tương tác trực tuyến và ngoại tuyến mỗi năm.

People do not see-saw their opinions on social issues easily.

Mọi người không thay đổi ý kiến về các vấn đề xã hội một cách dễ dàng.

Do social values see-saw based on cultural influences?

Các giá trị xã hội có thay đổi dựa trên ảnh hưởng văn hóa không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/see-saw/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with See-saw

Không có idiom phù hợp