Bản dịch của từ Sows trong tiếng Việt

Sows

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sows (Noun)

sˈoʊz
sˈoʊz
01

Một con lợn cái.

A female pig.

Ví dụ

The farmer has ten sows on his farm in Nebraska.

Người nông dân có mười con lợn cái trên trang trại ở Nebraska.

Many sows do not produce enough piglets each year.

Nhiều con lợn cái không sinh đủ heo con mỗi năm.

How many sows are raised in the local community?

Có bao nhiêu con lợn cái được nuôi trong cộng đồng địa phương?

02

Hành động gieo hạt vào đất.

The act of planting seeds in soil.

Ví dụ

She sows seeds in her community garden every spring.

Cô ấy gieo hạt trong vườn cộng đồng của mình mỗi mùa xuân.

He does not sow seeds in the winter months.

Anh ấy không gieo hạt vào những tháng mùa đông.

Do they sow seeds for the local food bank project?

Họ có gieo hạt cho dự án ngân hàng thực phẩm địa phương không?

03

Một vật lớn hoặc nặng, thường ám chỉ một công việc nặng nhọc.

A large or heavy object often referring to a burdensome task.

Ví dụ

The government sows social programs to help low-income families in need.

Chính phủ triển khai các chương trình xã hội để giúp các gia đình thu nhập thấp.

Many people do not see the importance of sows in community projects.

Nhiều người không nhận thấy tầm quan trọng của các nhiệm vụ trong dự án cộng đồng.

Do you think sows in education can improve social equality?

Bạn có nghĩ rằng các nhiệm vụ trong giáo dục có thể cải thiện bình đẳng xã hội không?

Dạng danh từ của Sows (Noun)

SingularPlural

Sow

Sows

Sows (Verb)

sˈoʊz
sˈoʊz
01

Để gieo hạt xuống đất.

To plant seeds in the ground.

Ví dụ

She sows seeds of kindness in her community every day.

Cô ấy gieo hạt giống tử tế trong cộng đồng mỗi ngày.

He does not sow seeds of discord among his friends.

Anh ấy không gieo hạt giống bất hòa giữa bạn bè.

Does she sow seeds for the community garden project?

Cô ấy có gieo hạt cho dự án vườn cộng đồng không?

02

Để giới thiệu hoặc truyền tải (ý tưởng hoặc cảm xúc) vào một tình huống.

To introduce or transmit ideas or feelings into a situation.

Ví dụ

She sows kindness in her community through volunteer work every week.

Cô ấy gieo sự tử tế trong cộng đồng qua công việc tình nguyện mỗi tuần.

He does not sow negativity during discussions about social issues.

Anh ấy không gieo sự tiêu cực trong các cuộc thảo luận về vấn đề xã hội.

Does she sow hope in her speeches about community service?

Cô ấy có gieo hy vọng trong các bài phát biểu về dịch vụ cộng đồng không?

03

Làm cho (điều gì đó) xảy ra hoặc phát triển.

To cause something to happen or develop.

Ví dụ

Education sows the seeds of social change in our communities.

Giáo dục gieo hạt giống thay đổi xã hội trong cộng đồng của chúng ta.

The new policy does not sow trust among the citizens.

Chính sách mới không gieo niềm tin giữa công dân.

How does social media sow awareness about important issues?

Mạng xã hội gieo ý thức về các vấn đề quan trọng như thế nào?

Dạng động từ của Sows (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sow

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sowed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sowed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sows

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sowing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sows/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sows

Không có idiom phù hợp