Bản dịch của từ Spurious correlation trong tiếng Việt

Spurious correlation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spurious correlation (Noun)

spjˈʊɹiəs kˌɔɹəlˈeɪʃən
spjˈʊɹiəs kˌɔɹəlˈeɪʃən
01

Một mối quan hệ sai hoặc gây hiểu lầm giữa hai biến có vẻ liên quan nhưng thực tế không phải bởi một yếu tố gây rối.

A false or misleading relationship between two variables that appear to be related but are not due to a confounding factor.

Ví dụ

Many believe there is a spurious correlation between ice cream sales and crime.

Nhiều người tin rằng có một mối tương quan giả giữa doanh số kem và tội phạm.

There is no spurious correlation between education level and happiness, researchers found.

Không có mối tương quan giả giữa trình độ học vấn và hạnh phúc, các nhà nghiên cứu phát hiện.

Is there a spurious correlation between social media use and loneliness?

Có phải có một mối tương quan giả giữa việc sử dụng mạng xã hội và sự cô đơn không?

02

Một mối liên hệ rõ ràng giữa hai sự kiện hoặc hiện tượng mà thực tế được gây ra bởi một yếu tố thứ ba.

An apparent connection between two events or phenomena that is actually caused by a third factor.

Ví dụ

Many believe there is a spurious correlation between ice cream sales and crime.

Nhiều người tin rằng có một mối tương quan giả giữa doanh số kem và tội phạm.

There is not always a spurious correlation between education level and happiness.

Không phải lúc nào cũng có một mối tương quan giả giữa trình độ học vấn và hạnh phúc.

Is there a spurious correlation between social media use and anxiety levels?

Có phải có một mối tương quan giả giữa việc sử dụng mạng xã hội và mức độ lo âu không?

03

Một mối quan hệ thống kê không phản ánh liên kết nhân quả trực tiếp mà chỉ là sự liên kết trùng hợp.

A statistical relationship that does not reflect a direct causal link but rather coincidental association.

Ví dụ

Many believe there is a spurious correlation between ice cream sales and crime.

Nhiều người tin rằng có một mối tương quan giả giữa doanh số kem và tội phạm.

There is no spurious correlation between education level and happiness.

Không có mối tương quan giả giữa trình độ học vấn và hạnh phúc.

Is there a spurious correlation between social media use and loneliness?

Có phải có một mối tương quan giả giữa việc sử dụng mạng xã hội và sự cô đơn?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Spurious correlation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Spurious correlation

Không có idiom phù hợp