Bản dịch của từ Stink trong tiếng Việt

Stink

Adjective Noun [U/C] Verb

Stink (Adjective)

stɪŋk
stˈɪŋk
01

Khinh miệt; tham nhũng.

Contemptible; corrupt.

Ví dụ

The stink behavior of the corrupt politician disgusted everyone.

Hành vi hôi của chính trị gia tham nhũng làm mọi người ghê tởm.

The stink business practices of the company led to its downfall.

Các phương pháp kinh doanh hôi của công ty dẫn đến sụp đổ của nó.

The stink reputation of the fraudulent company spread quickly in town.

Danh tiếng hôi của công ty lừa đảo lan rộng nhanh chóng trong thị trấn.

02

Có mùi khó chịu nồng nặc.

Having a strong unpleasant smell.

Ví dụ

The stink from the garbage dump was overpowering.

Mùi hôi từ bãi rác rất gây nghiện.

The stink of rotten eggs filled the room.

Mùi hôi của trứng thối lấp đầy phòng.

The stink of the sewer made walking downtown unbearable.

Mùi hôi của cống thoát nước khiến việc đi bộ ở trung tâm thành phố trở nên không thể chịu đựng.

Stink (Noun)

stɪŋk
stˈɪŋk
01

Một hàng hoặc ồn ào.

A row or fuss.

Ví dụ

The stink at the party was caused by a spilled drink.

Mùi hôi tại buổi tiệc được gây ra bởi một cốc đổ.

There was a stink in the office due to the burnt popcorn.

Có một mùi hôi trong văn phòng do bỏng ngô.

The stink between the neighbors was over a noisy dog.

Mối quan hệ xung đột giữa hàng xóm đã kết thúc vì một con chó ồn.

02

Mùi khó chịu mạnh mẽ; một mùi hôi thối.

A strong unpleasant smell; a stench.

Ví dụ

The stink of garbage filled the alleyway.

Mùi hôi của rác lấp đầy hẻm.

The party was ruined by the stink of cigarettes.

Bữa tiệc bị phá hủy bởi mùi hôi thuốc lá.

The stink in the classroom made everyone uncomfortable.

Mùi hôi trong lớp học khiến mọi người không thoải mái.

Dạng danh từ của Stink (Noun)

SingularPlural

Stink

Stinks

Kết hợp từ của Stink (Noun)

CollocationVí dụ

Big stink

Gây chuyện lớn

Her comment caused a big stink in the community.

Bình luận của cô ấy gây ra một vấn đề lớn trong cộng đồng.

Overpowering stink

Mùi ám

The overpowering stink from the garbage bins filled the street.

Mùi hôi át quá từ các thùng rác đã lấp đầy đường phố.

Tremendous stink

Mùi khủng khiếp

The scandal caused a tremendous stink in the social media community.

Vụ scandal gây ra một mùi hôi kinh khủng trong cộng đồng truyền thông xã hội.

Acrid stink

Mùi cay

The acrid stink of garbage permeated the social housing complex.

Mùi cay của rác lan tỏa trong khu chung cư xã hội.

Stink (Verb)

stɪŋk
stˈɪŋk
01

Có mùi khó chịu nồng nặc.

Have a strong unpleasant smell.

Ví dụ

The garbage can stinks in the hot summer sun.

Cái thùng rác bốc mùi trong ánh nắng mùa hè nóng.

The spoiled food stinks up the entire kitchen.

Đồ ăn hỏng làm cho cả căn bếp bốc mùi.

The dirty laundry stinks after being left wet for days.

Quần áo bẩn bốc mùi sau khi để ướt trong vài ngày.

02

Trở nên rất khó chịu, khinh thường hoặc gây tai tiếng.

Be very unpleasant, contemptible, or scandalous.

Ví dụ

The corrupt politician's actions stink of dishonesty and greed.

Hành động của nhà chính trị tham nhũng đầy mùi không chân thành và tham lam.

The scandal surrounding the company's CEO stinks up the entire industry.

Vụ bê bối xoay quanh Giám đốc điều hành của công ty làm đầy mùi cả ngành công nghiệp.

The unfair treatment of employees stinks and needs to be addressed.

Cách xử lý không công bằng đối với nhân viên làm đầy mùi và cần phải được giải quyết.

Dạng động từ của Stink (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stink

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stunk

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stunk

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stinks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stinking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stink cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stink

kɹiˈeɪt ə stˈɪŋk əbˈaʊt sˈʌmθɨŋ

Làm to chuyện/ Chuyện bé xé ra to

To make a major issue out of something; to make much over something; to make a lot of complaints and criticisms about something.

The politician's scandal created a stink in the media.

Vụ bê bối của chính trị gia đã tạo ra một cơn ác mùi trong truyền thông.

Thành ngữ cùng nghĩa: make a stink about something...

Make a (big) stink (about someone or something)

mˈeɪk ə bˈɪɡ stˈɪŋk əbˈaʊt sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Làm to chuyện/ Làm ầm ĩ

To make trouble about someone or something.

She made a stink about the unfair treatment at work.

Cô ấy làm ầm lên về sự đối xử không công bằng tại công việc.

Thành ngữ cùng nghĩa: raise a big stink about someone or something...

stˈɪŋk tˈu hˈaɪ hˈɛvən

Thối không chịu nổi

To smell very bad.

The garbage in the alley stinks to high heaven.

Rác trong hẻm ngửi thối kinh khủng.

Thành ngữ cùng nghĩa: smell to high heaven...